Cho bảng số liệu: Tính giá trị xuất khẩu bình quân


Bài 40: Địa lí ngành thương mại

Bài 3 trang 157 Địa Lí 10: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN, NĂM 2004

Quốc gia Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) Dân số (triệu người)
Hoa Kì 819,0 293,6
Trung Quốc(kể cả đặc khu Hồng Công) 859,9 1306,9
Nhật Bản 566,5 127,6

a) Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.

b) Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện.

c) Rút ra nhận xét.

Trả lời

a)

Bảng số liệu

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN, NĂM 2004

Quốc gia Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người (USD/người)
Hoa Kì 2789,5
Trung Quốc(kể cả đặc khu Hồng Công) 657,2
Nhật Bản 4439,6

b)

Giải Địa Lí 10 | Để học tốt Địa Lí 10

c) Nhận xét:

Giá trị xuất khẩu bình quân trên đầu người cao nhất là Nhật Bản là 4439,6 USD/người, tiếp theo là Hoa Kì, sau đó là Trung Quốc.

- Trung Quốc có giá trị xuất khẩu cao nhất là 859,9 tỉ USD , nhưng giá trị xuất khẩu bình quân trên đầu người thấp nhất là 657,2 USD/người do dân số Trung Quốc rất đông đạt 1306,9 triệu người.

- Nhật Bản có giá trị xuất khẩu thấp nhất là 566,5 tỉ USD, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân trên đầu người cao nhất đạt 4439,6 USD/người do dân số nhật Bản thấp hơn nhiều so với Trung Quốc.

Xem thêm các bài Giải bài tập sgk Địa Lí 10 hay, ngắn nhất khác: