X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

CaCO3 + Na2S → Na2CO3 + CaS - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    CaCO3 + Na2S → Na2CO3 + CaS

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 1200oC

Cách thực hiện phản ứng

- Cho CaCO3 tác dụng với Na2S

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi cacbonat phản ứng với natri sunfua tạo thành canxi sunfua và natri cacbonat

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng phản ứng nào dưới đây ?

A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

B. CaO + CO2 → CaCO3

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

D. CaO + H2O → Ca(OH)2

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Nếu để vôi sống lâu ngày trong không khí thì vôi sống sẽ tac dụng với khí cacbonic có trong không khí để tạo thành kết tủa CaCO3, không tạo thành vôi tôi được nữa

Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm

A. IA.    B. IIIA.    C. IVA.    D. IIA.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA

Ví dụ 3: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?

A. 2    B. 3    C. 4    D. 5

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: