X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4Na3PO4 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4Na3PO4

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch NaOH tác dụng với Ca(H2PO4)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi đihiđrophotphat phản ứng với natri hiđroxit thu được chất rắn canxi photphat và natri photphat

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?

A. Bó bột khi gẫy xương.

B. Đúc khuôn.

C. Thức ăn cho người và động vật.

D. Năng lượng.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Giải thích

Vì thạch cao không ăn được.

Ví dụ 2: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:

A.CaCO3 , CaSO4, Ca3(PO4)2

B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2

C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2

D.CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Giải thích

Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit

Thạch cao có công thức CaSO4

Ví dụ 3: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí

A. Khí H2       B. Khí H2 và CH2

C. Khí C2H2 và H2       D. Khí H2 và CH4

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Giải thích

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: