X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2↑ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao

Cách thực hiện phản ứng

- Cho Fe2O3 tác dụng với CO

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng tạo thành Fe và giải phóng khí CO2

Bạn có biết

Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được nhiều oxit kim loại về kim loại (CuO, Fe2O3, ZnO,...)

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:

A. FeCl3.     B. ZnCl2.    C. NaCl.    D. MgCl2.

Hướng dẫn giải

Đáp án : A

Ví dụ 2: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là

A.Hematit.    B. Manhetit.    C. Pirit.    D. Xiđerit.

Hướng dẫn giải

Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.

→ Quặng hematit

Đáp án : A

Ví dụ 3: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. Fe(NO3)2, H2O      B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư       D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

Hướng dẫn giải

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓

→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3

Đáp án : B

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: