X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaCl

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng xuất hiện kết tủa sắt II cacbonat FeCO3

Bạn có biết

Tương tự FeCl2, các muối MgCl2, CaCl2, BaCl2,...cũng có phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa muối cacbonat tương ứng

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?

A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4

B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch CuCl2

Ví dụ 2: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?

A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.

B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.

C. Nhiệt phân Fe(NO3)2.

D. Đốt cháy FeS trong oxi.

Hướng dẫn giải

Để điều chế FeO, người ta khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao

Đáp án : A

Ví dụ 3: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể

A. lập phương tâm diện.

B. lập phương tâm khối.

C. lục phương.

D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Hướng dẫn giải

Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Đáp án : D

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: