X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2FeCl3 + 6H2O + 3Ba → 3BaCl2 + 2H2↑ + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2FeCl3 + 6H2O + 3Ba → 3BaCl2 + 2H2↑ + 2Fe(OH)3

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeCl3 tác dụng với Ba trong H2O

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3 và có khí H2 thoát ra

Bạn có biết

Tương tự FeCl3, FeCl2 cũng có phản ứng với Ba trong nước tạo kết tủa Fe(OH)2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:

A. Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

Hướng dẫn giải

Vì dung dịch có Cu dư nên sẽ không có Fe (III) nên phản ứng cho ra hỗn hợp Fe(II) là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

Đáp án : C

Ví dụ 2: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?

A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.

C. Không có bọt khí bay lên.

D. Dung dịch không chuyển màu.

Hướng dẫn giải

Đáp án : B

Ví dụ 3: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

A. (1), (3), (4).     B. (1), (2), (3).

C. (1), (4), (5).     D. (1), (3), (5).

Hướng dẫn giải

Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO3

2FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2

8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O

3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O

Đáp án : C

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: