X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2↑ + O2↑ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2↑ + O2

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao

Cách thực hiện phản ứng

- Nhiệt phân muối Fe(NO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí NO2 và O2 thoát ra

Bạn có biết

Nhiệt phân các muối nitrat của kim loại Mg, Cu, Fe, Al... thu được oxit kim loại, khí NO2 và O2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. Fe(NO3)2, H2O      B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư      D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

Hướng dẫn giải

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓

→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3

Đáp án : B

Ví dụ 2: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:

A. FeCl3.    B. ZnCl2.     C. NaCl.    D. MgCl2.

Hướng dẫn giải

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Đáp án : A

Ví dụ 3: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

A. Pirit sắt FeS2

B. Hematit đỏ Fe2O3

C. Manhetit Fe3O4

D. Xiđerit FeCO3

Hướng dẫn giải

Quặng giàu sắt nhất là manhetit Fe3O4 với hàm lượng sắt khoảng 72,4%

Đáp án : C

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: