X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2↑ + 6SO2↑ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2↑ + 6SO2

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao

Cách thực hiện phản ứng

- Nhiệt phân muối Fe2(SO4)3

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí SO2 và O2 thoát ra

Bạn có biết

Nhiệt phân các muối sunfat của các kim loại trung bình thu được oxit kim loại, khí SO2 và O2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III) ?

A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng

B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội

C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl

D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng

Hướng dẫn giải

Đáp án : D

Ví dụ 2: Trong các hợp chất, sắt có số oxi hóa là:

A. +2    B. +3    C. +2; +3    D.0; +2; +3.

Hướng dẫn giải

Đáp án : C

Ví dụ 3: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?

A. Dẫn điện và nhiệt tốt.

B. Có tính nhiễm từ.

C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.

D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.

Hướng dẫn giải

Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn

Đáp án : C

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: