Cho bảng số liệu Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số
Cho bảng số liệu:
Giải SBT Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản
Câu 7 trang 72 SBT Địa lí 11: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1950 - 2020
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi/Năm |
1950 |
2000 |
2020 |
Dưới 15 tuổi |
35,4 |
14,6 |
12,0 |
Từ 15 đến 64 tuổi |
59,6 |
68,0 |
59,0 |
Từ 65 tuổi trở lên |
5,0 |
17,4 |
29,0 |
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020.
- Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020.
Lời giải:
- Vẽ biểu đồ cột chồng hoặc biểu đồ tròn.
- Nhận xét: Tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi giảm nhanh chóng, tỉ trọng dân số từ 65 tuổi trở lên tăng nhanh, tỉ trọng nhóm từ 15 đến 64 tuổi tăng từ 1950 đến 2000 sau đó giảm đi. Nhật Bản là nước có cơ cấu dân số già.
Lời giải SBT Địa Lí 11 Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản hay khác:
1.1 trang 69 SBT Địa Lí 11: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là ....
1.2 trang 69 SBT Địa Lí 11: Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây? ....
1.3 trang 69 SBT Địa Lí 11: Vị trí địa lí tạo điều kiện để Nhật Bản phát triển ....
1.4 trang 69 SBT Địa Lí 11: Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là ....
1.5 trang 69 SBT Địa Lí 11: Khu vực phía nam của Nhật Bản có khí hậu ....
1.7 trang 69 SBT Địa Lí 11: Ở Nhật Bản có các loại hình thiên tai chủ yếu nào sau đây? ....
1.8 trang 69 SBT Địa Lí 11: Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn với nguồn hải sản dồi dào là do ....
1.10 trang 69 SBT Địa Lí 11: Lao động của Nhật Bản không có thế mạnh nào sau đây? ....
1.11 trang 69 SBT Địa Lí 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về xã hội Nhật Bản? ....