X

Toán 8 Kết nối tri thức

Gọi T là tổng, H là hiệu của hai đa thức 3x^2y – 2xy^2 + xy và –2x^2y + 3xy^2 + 1. Khi đó:


Câu hỏi:

Gọi T là tổng, H là hiệu của hai đa thức 3x2y – 2xy2 + xy và –2x2y + 3xy2 + 1. Khi đó:

A. T = x2y – xy2 + xy + 1 và H = 5x2y – 5xy2 + xy – 1.

B. T = x2y + xy2 + xy + 1 và H = 5x2y – 5xy2 + xy – 1.

C. T = x2y + xy2 + xy + 1 và H = 5x2y – 5xy2 – xy – 1.

D. T = x2y + xy2 + xy – 1 và H = 5x2y + 5xy2 + xy – 1.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Ta có:

• T = (3x2y – 2xy2 + xy) + (–2x2y + 3xy2 + 1)

= 3x2y – 2xy2 + xy – 2x2y + 3xy2 + 1

= (3x2y – 2x2y) + (3xy2 – 2xy2) + xy + 1

= x2y + xy2 + xy + 1.

• H = (3x2y – 2xy2 + xy) – (–2x2y + 3xy2 + 1)

= 3x2y – 2xy2 + xy + 2x2y – 3xy2 – 1

= (3x2y + 2x2y) – (3xy2 + 2xy2) + xy – 1

= 5x2y – 5xy2 + xy – 1.

Vậy T = x2y + xy2 + xy + 1; H = 5x2y – 5xy2 + xy – 1.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Đơn thức −23x2yz3

A. hệ số −2, bậc 8.

B. hệ số −23, bậc 5.

C. hệ số −1, bậc 9.

D. hệ số −23, bậc 6.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tích của hai đơn thức 6x2yz và −2y2z2 là đơn thức

A. 4x2y3z3.

B. −12x2y3z3.

C. −12x3y3z3.

D. 4x3y3z3.

Xem lời giải »


Câu 3:

Khi chia đa thức 8x3y2 – 6x2y3 cho đơn thức −2xy, ta được kết quả là

A. −4x2y + 3xy2.

B. −4xy2 + 3x2y.

C. −10x2y + 4xy2.

D. −10x2y + 4xy2.

Xem lời giải »


Câu 4:

Một đa thức hai biến bậc hai thu gọn có thể nhiều nhất

a) bao nhiêu hạng tử bậc hai? Cho ví dụ.

Xem lời giải »


Câu 5:

b) Bao nhiêu hạng tử bậc nhất? Cho ví dụ.

Xem lời giải »