X

Toán 8 Kết nối tri thức

Trở lại tình huống mở đầu. Nếu biết vận tốc của vận động viên trên chặng đường bằng phẳng là 30 km/h, hãy tính thời gian vận động viên đó hoàn thành mỗi chặng đua và tính tổng thời gian để ho


Câu hỏi:

Trở lại tình huống mở đầu. Nếu biết vận tốc của vận động viên trên chặng đường bằng phẳng là 30 km/h, hãy tính thời gian vận động viên đó hoàn thành mỗi chặng đua và tính tổng thời gian để hoàn thành cuộc đua.

Trả lời:

+ Thời gian vận động viên hoàn thành chặng leo dốc là:

t1=9x5=9305=925(h)

+ Thời gian vận động viên hoàn thành chặng xuống dốc là:

 t2=5x+10=530+10=18  (h)

+ Thời gian vận động viên hoàn thành chặng đường bằng phẳng là:

t3=36x=3630=65(h)

+ Tổng thời gian hoàn thành chặng đua là: t1+t2+t3=925+18+65=1,685 (h).

Xem thêm lời giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Trong một cuộc đua xe đạp, các vận động viên phải hoàn thành ba chặng đường đua bao gồm 9 km leo dốc; 5 km xuống dốc và 36 km đường bằng phẳng. Vận tốc của một vận động viên trên chặng đường bằng phẳng hơn vận tốc leo dốc 5 km/h và kém vận tốc xuống dốc 10 km/h. Nếu biết vận tốc của vận động viên trên chặng đường bằng phẳng thì có tính được thời gian hoàn thành cuộc đua của vận động viên đó không?

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong tình huống mở đầu, giả sử vận tốc trung bình của một vận động viên đi xe đạp trên 36 km đường bằng phẳng là x (km/h). Hãy viết biểu thức biểu thị thời gian vận động viên đó hoàn thành chặng leo dốc, chặng xuống dốc, chặng đường bằng phẳng.

Xem lời giải »


Câu 3:

Viết biểu thức biểu thị tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của một hình chữ nhật có chiều rộng là x (cm) và chiều dài là y (cm)

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có cùng mẫu thức?

a) 20x3y2   4x35y2  ;               

b) 5x10x2+1  5x20x21 ;       

c)  5x+104x8 và 42x4(x2)  .

Xem lời giải »


Câu 5:

Viết tử thức và mẫu thức của phân thức 5x23 .

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau?

a) 20x3y2   4x5y2 ;           

b)  3x1x2+1 và 3x1x+1  ;                  

c)  x13x+6  và x+13(x+2)  .

Xem lời giải »


Câu 7:

Các kết luận sau đây đúng hay sai? Vì sao?

a) 64y=3y2y2;                

b) x+35=x2+3x5x ;                   

c) 3x4x+116x21=3x14x .

Xem lời giải »


Câu 8:

Viết điều kiện xác định của phân thức x2+x2x+2  . Tính giá trị của phân thức lần lượt tại x = 0; x = 1; x = 2.

Xem lời giải »