X

1000 câu trắc nghiệm sinh học 10

200 Bài tập Phần 1: Giới thiệu chung về thế giới sống (có lời giải)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 200 bài tập Phần 1: Giới thiệu chung về thế giới sống có lời giải được biên soạn bám sát chương trình Sinh học 10 giúp các bạn học tốt môn Sinh học hơn.

200 Bài tập Phần 1: Giới thiệu chung về thế giới sống có lời giải

Câu 1:

Cho các ý sau:

(1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.

(2) Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định.

(3) Liên tục tiến hóa.

(4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh.

(5) Có khả năng cảm ứng và vận động.

(6) Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Xem lời giải »


Câu 2:

Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là:

A. Trao đổi chất và năng lượng

B. Sinh sản

C. Sinh trưởng và phát triển

D. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi

Xem lời giải »


Câu 3:

Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là:

(1) Cơ thể.  (2) tế bào  (3) quần thể

(4) quần xã   (5) hệ sinh thái

Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là

A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5

B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5

C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1

D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1

Xem lời giải »


Câu 4:

 “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống

A. Nguyên tắc thứ bậc.

B. Nguyên tắc mở

C. Nguyên tắc tự điều chỉnh

D. Nguyên tắc bổ sung

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho các nhận định sau đây về tế bào:

(1) Tế bào chỉ được sinh ra bằng cách phân chia tế bào.

(2) Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống.

(3) Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của cơ thể sống.

(4) Tế bào có khả năng trao đổi chất theo phương thức đồng hóa và dị hóa.

(5) Tế bào có một hình thức phân chia duy nhất là nguyên phân.

Có mấy nhận định đúng trong các nhận định trên?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 6:

 "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây?

A. Cá thể.

B. Quần thể.

C. Quần xã

D. Hệ sinh thái

Xem lời giải »


Câu 7:

Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống vì :

A. Có các đặc điểm đặc trưng của sự sống

B. Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào

C. Tế bào có nhiều bào quan với những chức năng quan trọng

D. Tất cả các tế bào đều có cấu tạo cơ bản giống nhau

Xem lời giải »


Câu 8:

Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây ?

A. Liên tục tiến hóa

B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc

C. Là một hệ thống kín

D. Có khả năng tự điều chỉnh

Xem lời giải »


Câu 9:

Điều dưới đây đúng khi nói về một tổ chức sống?

A. Một hệ thống mở

B. Có khả năng tự điều chỉnh

C. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem lời giải »


Câu 10:

Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?

A. Nguyên tắc thứ bậc

B. Nguyên tắc mở

C. Nguyên tắc tự điều chỉnh

D. Nguyên tắc bổ sung

Xem lời giải »


Câu 11:

Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tồ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn

B. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào

C. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn

D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành

Xem lời giải »


Câu 10:

Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:

A. Có khả năng thích nghi với môi trường

B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường

C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống

D. Phát triển và tiến hóa không ngừng

Xem lời giải »


Câu 13:

Tất cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Nguyên nhân là:

A. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài

B. Thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh

C. Thường xuyên biến đổi và liên tục tiến hóa

D. Có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động

Xem lời giải »


Câu 14:

Cấp tổ chức nào sau đây không phải là cấp tổ chức sống cơ bản của thế giới sống?

A. Cơ thể

B. Quần xã

C. Hệ cơ quan

D. Hệ sinh thái

Xem lời giải »


Câu 15:

Đọc thông tin dưới đây: "Về quần thể thực vật mà cụ thể là rừng nhiệt đới thì những cây ưa ánh sáng sẽ phát triển ở tầng trên cùng (thân cao to, tán lá rộng để có thể hấp thụ lượng ánh sáng tối đa), tiếp theo là tầng thân gỗ ưa sáng ở mức độ trung bình sẽ phát triển phía dưới tầng thân gỗ ưa sáng. tiếp nữa là tầng cây thân leo, cây ưa bóng râm, thân thảo sẽ phát triển ở gần sát mặt đất.  Đây là ví dụ về sự phân tầng của thực vật trong rừng nhiệt đới" 

Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào của thế giới sống?

A. Thế giới sống liên tục tiến hóa

B. Hệ thống tự điều chỉnh

C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc

D. Hệ thống mở

Xem lời giải »


Câu 1:

Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: 

1. Quần xã 

2. Quần thể   

3. Cơ thể    

4. Hệ sinh thái 

5. Tế bào          

Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…

A. 5-3-2-4-1

B. 5-3-2-1-4

C. 5-2-3-1-4

D. 5-2-3-4-1

Xem lời giải »


Câu 2:

Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:

A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã

B. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể

C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái

D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong các cấp tổ chức sống dưới đây, cấp nào là lớn nhất ?

A. Tế bào

B. Quần xã

C. Quần thể

D. Bào quan

Xem lời giải »


Câu 4:

Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?

A. Quần thể

B. Quần xã

C. Cơ thể

D. Hệ sinh thái

Xem lời giải »


Câu 5:

"Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?

A. Cá thể

B. Quần xã

C. Quần thể

D. Hệ sinh thái

Xem lời giải »


Câu 6:

Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành:

A. Hệ cơ quan

B. Mô 

C. Cơ thể

D. Cơ quan

Xem lời giải »


Câu 7:

"Đàn Vọoc chà vá chân nâu ở bán đảo Sơn Trà"  thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?

A. Quần xã

B. Hệ sinh thái

C. Quần thể

D. Sinh quyển

Xem lời giải »


Câu 8:

Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là

A. Cá thể sinh vật

B. Quần thể sinh vật

C. Quần xã sinh vật

D. Cá thể và quần thể

Xem lời giải »


Câu 9:

Các cấp tổ chức của thế giới sống không bao gồm thành phần nào dưới đây?

A. Mô

B. Bào quan

C. Phân tử

D. Nguyên tử

Xem lời giải »


Câu 10:

Thành phần nào dưới đây không phải là một cấp tổ chức của thế giới sống?

A. Tế bào thực vật

B. Quần xã sinh vật

C. Nguyên tử

D. Đại phân tử hữu cơ

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong cơ thể vi khuẩn không tồn tại cấp tổ chức sống nào dưới đây?

A. Tế bào

B. Cơ quan

C. Bào quan

D. Phân tử

Xem lời giải »


Câu 10:

Ở cơ thể vi khuẩn cấp tổ chức sống nào dưới đây cao nhất?

A. Tế bào

B. Cơ quan

C. Bào quan

D. Phân tử

Xem lời giải »


Câu 13:

Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là

A. Các đại phân tử

B. Tế bào

C. Mô

D. Cơ quan

Xem lời giải »


Câu 14:

Các sinh vật dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có đặc điểm chung vì 

A. Chúng sống trong môi trường giống nhau

B. Chúng đều được cấu tạo từ tế bào

C. Chúng đều có chung một tổ tiên

D. Tất các các câu trên đều đúng

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong các cấp tổ chức của thế giới sống, cấp tổ chức sống cơ bản nhất là cấp nào

A. Phân tử

B. Bào quan

C. Tế bào

D. Cơ thể

Xem lời giải »


Câu 16:

Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là

A. Chúng có cấu tạo phức tạp

B. Chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan

C. Ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống

D. Cả A, B, C

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong hệ thống phân loại 5 giới, vi khuẩn thuộc?

A. Giới Khởi sinh.

B. Giới Nấm.

C. Giới Nguyên sinh.

D. Giới Động vật.

Xem lời giải »


Câu 2:

 Các ngành chính trong giới thực vật là?

A. Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.

B. Rêu, Hạt trần, Hạt kín.

C. Tảo lục đa bào, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.

D. Quyết, Hạt trần, Hạt kín.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho các ý sau:

(1) Hầu hết đơn bào.

(2) Sinh trưởng, sinh sản nhanh.

(3) Phân bố rộng.

(4) Thích ứng cao với điều kiện sống.

(5) Có khả năng chịu nhiệt và chịu lạnh tốt.

(6) Quan sát được bằng mắt thường.

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của vi sinh vật nói chung?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong một cánh rừng gồm các cấp tổ chức sống cơ bản là

A. Cá thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.

B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã.

C. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển.

D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.

Xem lời giải »


Câu 5:

Thế giới sinh vật được phân thành các nhóm theo trình tự là?

A. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ngành → giới.

B. Chi → họ → bộ→lớp→ngành → giới→ loài.

C. Loài → chi → bộ → họ →lớp→ngành → giới.

D. Loài → chi →lớp → họ →bộ →ngành → giới.

Xem lời giải »


Câu 6:

 Đặc điểm của giới Khởi sinh là?

A. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa dạng.

B. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.

C. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.

D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.

Xem lời giải »


Câu 7:

 Cho các ý sau:

(1) nhân thực

(2) đơn bào hoặc đa bào

(3) phương thức dinh dưỡng đa dạng

(4) có khả năng chịu nhiệt tốt

(5) sinh sản vô tính hoặc hữu tính

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của giới nguyên sinh?

A. 5.

B.4

 C. 3

D. 2

Xem lời giải »


Câu 8:

Giới Nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là?

A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nầm nhầy

B. Virut, tảo, động vật nguyên sinh

C. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh

D. Virut, vi khuẩn, nấm nhầy

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho các ý sau:

(1) Tế bào nhân thực

(2) Thành tế bào bằng xenlulozo

(3) Sống tự dưỡng

(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi

(5) Không có lục lạp, không di động được

(6) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi

Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho các đại diện sau:

(1) Nấm men   (2) Vi khuẩn

(3) Động vật nguyên sinh   (4) Tảo đơn bào

(5) Tảo đa bào   (6) Virut

Trong các đại diện trên, có mấy đại diện thuộc giới Nguyên sinh?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Xem lời giải »


Câu 11:

Sự đa dạng của vi sinh vật thể hiện chủ yếu ở?

A. Hình thức sinh sản

B. Phương thức sống

C. Cách thức phân bố

D. Khả năng thích ứng

Xem lời giải »


Câu 12:

Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm nào sau đây?

A. Nấm sợi

B. Nấm đảm

C. Nấm nhầy

D. Nấm men

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho các ý sau:

(1) Chưa có hệ mạch

(2) Thụ tinh nhờ gió

(3) Tinh trùng không roi

(4) Thụ tinh nhờ nước

(5) Có nguồn gốc từ tảo lục đa bào nguyên thủy

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành rêu

A. 1

B. 3

C.2

D.4

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho các ý sau:

(1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan

(2) Sống tự dưỡng, quang hợp và không có khả năng di chuyển

(3) Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo

(4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khoáng

(5) Sinh sản hữu tính và vô tính

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới thực vật?

A. 2

B. 4

C.3

D.5

Xem lời giải »


Câu 15:

Ngành Quyết tiến hóa hơn ngành Rêu ở đặc điểm nào?

A. Có hệ mạch

B. Tinh trùng có roi

C. Thụ tinh nhờ nước

D. Quang hợp thải oxi

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho các ý sau:

(1) Có hệ mạch phát triển

(2) Thụ tinh kép

(3) Hạt được bảo vệ trong quả

(4) Hạt không được bảo vệ

(5) Tinh trùng không roi

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành Hạt kín?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 17:

Thực vật thích nghi với đời sống dưới nước không có đặc điểm nào sau đây?

A. Hệ mạch dẫn phát triển

B. Thụ phấn nhờ gió, nước, côn trùng

C. Thụ tinh kép, hình thành nội nhũ nuôi phôi

D. Tạo thành hạt và quả để bảo vệ, duy trì nòi giống

Xem lời giải »


Câu 18:

Giới Thực vật có nguồn gốc từ?

A. Vi sinh vật cổ

B. Tảo đơn bào

C. Tảo lục đa bào nguyên thủy

D. Tảo đa bào

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho các ý sau:

(1) Tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho giới Động vật

(2) Điều hòa khí hậu (thải O2, hút CO2 và các khí độc)

(3) Cung cấp gỗ, củi và dược liệu cho con người

(4) Hạn chế xói mòn, lũ lụt, giữ nước ngầm

Trong các ý trên có mấy ý nói bề vai trò của thực vật?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho các ý sau:

(1) Cơ thể phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan

(2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và di động được

(3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa

(4) Có hệ thần kinh và phản ứng nhanh trước kích thích của môi trường

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới động vật?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho các ý sau:

(1) Đa dạng về loại, về nguồn gen

(2) Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn

(3) Đa dạng về hệ sinh thái

(4) Đa dạng về sinh quyển

Trong các ý trên có những ý nào nói về sự đa dạng của thế giới sinh vật?

A. (1), (2), (3)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (3), (4)

D. (2), (3), (4)

Xem lời giải »


Câu 22:

Trong các loài sau đây, loài thuộc giới Khởi sinh là?

A. Trùng giày

B. Trùng kiết lị

C. Trùng sốt rét

D. Vi khuẩn lao

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho các ý sau:

(1) Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương

(2) Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi

(3) Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng

(4) Bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin

(5) Hệ thần kinh dạng hạch hoặc dạng chuỗi hạch

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của động vật có xương sống?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Xem lời giải »


Câu 24:

Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là?

A. Tự dưỡng

B. Dị dưỡng hoại sinh

C. Dị dưỡng kí sinh

D. Dị dưỡng cộng sinh

Xem lời giải »


Câu 25:

Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Trong hệ thống 5 giới, giới Khởi sinh có cấu tạo cơ thể đơn giản 

B. Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín

C. Giới Động vật có nguồn gốc từ tập đoàn đơn bào dạng trùng roi nguyên thủy

D. Virut không được coi là vi sinh vật vì chưa có cấu tạo tế bào

Xem lời giải »


Câu 26:

Nhận định nào sau đây không đúng về giới Động vật?

A. Giới Động vật có khả năng vận động nên có khu phân bố rộng

B. Giới Động vật không có khả năng quang hợp nên sống nhờ chất hữu cơ sẵn có của cơ thể khác

C. Giới Động vật thường có hệ thần kinh phát triển nên thích ứng cao với đời sống

D. Giới Động vật có số lượng loài nhiều hơn giới Thực vật

Xem lời giải »


Câu 27:

Sự đa dạng trong giới Thực vật chủ yếu do yếu tố nào sau đây quyết định?

A. Phương thức sống

B. Cấu tạo cơ thể

C. Đặc điểm thích nghi

D. Hệ gen

Xem lời giải »


Câu 1:

Giới là

A. Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

B. Các đơn vị phân loại lớn bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

C. Một đơn vị phân loại bao gồm các giống sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

D. Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm tất cả ngành sinh vật.

Xem lời giải »


Câu 2:

Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định là khái niệm của:

A. Loài

B. Chi

C. Quần thể

D. Giới

Xem lời giải »


Câu 3:

Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là?

A. Linne và Hacken

B. Leeuwenhoek và Margulis

C. Hacken và Whittaker

D. Whittaker và Margulis

Xem lời giải »


Câu 4:

Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là

A. Linne

B. Leeuwenhoek

C. Hacken

D. Whittaker

Xem lời giải »


Câu 5:

Các tiêu chí cơ bản để phân chia các sinh vật thành hệ thống 5 giới bao gồm:

A. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng

B. Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể,kiểu dinh dưỡng

C. Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể

D. Trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ thể

Xem lời giải »


Câu 6:

Đâu không phải tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới:

A. Khả năng di chuyển

B. Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể

C. Mức độ tổ chức cơ thể

D. Kiểu dinh dưỡng

Xem lời giải »


Câu 7:

Giới khởi sinh gồm:

A. Virut và vi khuẩn lam

B. Nấm và vi khuẩn

C. Vi khuẩn và vi khuẩn lam

D. Tảo và vi khuẩn lam

Xem lời giải »


Câu 8:

Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới khởi sinh là

A. Nhân sơ

B. Nhân thực

C. Sống kí sinh

D. Sống hoại sinh

Xem lời giải »


Câu 9:

Giới nguyên sinh bao gồm

A. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh

B. Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh

C. Tảo, nấm, động vật nguyên sinh

D. Tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh

Xem lời giải »


Câu 10:

Giới nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là?

A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nấm nhầy

B. Virut, tảo, động vật nguyên sinh

C. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh

D. Virut, vi khuẩn, nấm nhầy

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho các nhóm sinh vật sau: 

(1) Nấm nhầy. 

(2) Rêu. 

(3) Động vật nguyên sinh 

(4) Thực vật nguyên sinh. 

(5) Nấm sợi. 

(6) Động vật không xương sống 

Giới Nguyên sinh gồm:

A. (1), (3), (4)

B. (3), (4)

C. (2), (4), (5)

D. (1), (2), (3), (5)

Xem lời giải »


Câu 12:

Khi nói về đặc điểm chung ở các đại diện của giới Nguyên sinh, nhận định nào dưới đây là chính xác ?

A. Có cơ quan di chuyển

B. Cấu tạo đa bào phức tạp

C. Là những sinh vật nhân thực

D. Sống dị dưỡng

Xem lời giải »


Câu 13:

Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nguyên sinh là

A. Nhân sơ

B. Nhân thực

C. Sống kí sinh

D. Sống hoại sinh

Xem lời giải »


Câu 14:

Giới nấm gồm những sinh vật

A. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm, sinh sản vô tính

B. Đa bào, nhân sơ, phần lớn tự dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính

C. Đa bào hoặc đơn bào, nhân thực, dị dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính

D. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính

Xem lời giải »


Câu 15:

Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nấm là

A. Sống tự dưỡng quang hợp

B. Sống dị dưỡng hoại sinh

C. Sống di chuyển

D. Sống cố định

Xem lời giải »


Câu 16:

Hình thức dinh dưỡng không có ở giới Nấm là

A. Tự dưỡng

B. Dị dưỡng

C. Cộng sinh

D. Kí sinh

Xem lời giải »


Câu 17:

Giới thực vật gồm những sinh vật

A. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm

B.  Đa bào, nhân sơ, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm

C. Đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm

D. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm

Xem lời giải »


Câu 18:

Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới thực vật là

A. Sống tự dưỡng quang hợp

B. Sống dị dưỡng hoại sinh

C. Sống di chuyển

D. Sống cố định

Xem lời giải »


Câu 19:

Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là:

A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật

B. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật

C. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm

D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật 

Xem lời giải »


Câu 20:

Sinh vật nhân thực bao gồm các giới 

A. Giới khởi sinh, nguyên sinh, thực vật, động vật

B. Giới khởi sinh, nấm, thực vật và động vật

C. Giới nguyên sinh, nấm, thực vật, động vật

D. Giới nguyên sinh, tảo, thực vật và động vật

Xem lời giải »


Câu 21:

Địa y là sinh vật thuộc giới

A. Khởi sinh

B. Thực vật

C. Nguyên sinh

D. Nấm

Xem lời giải »


Câu 22:

Nấm men thuộc giới

A. Khởi sinh

B. Nguyên sinh

C. Nấm

D. Thực vật

Xem lời giải »


Câu 23:

Giới sinh vật nào dưới đây không có những đại diện sống tự dưỡng?

A. Giới Nguyên sinh

B. Giới Thực vật

C. Giới Nấm

D. Giới Khởi sinh

Xem lời giải »


Câu 24:

Sống tự dưỡng quang hợp có ở:

A. Thực vật, nấm

B. Động vật, tảo

C. Thực vật, tảo

D. Động vật, nấm

Xem lời giải »


Câu 25:

Giới động vật gồm những sinh vật

A. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh

B. Đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh

C. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh

D. Đa bào, một số tập đoàn đơn bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh

Xem lời giải »


Câu 26:

Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới động vật là

A. Nhân sơ

B. Tự dưỡng

C. Sống kí sinh

D. Có khả năng di chuyển

Xem lời giải »


Câu 27:

Sinh vật được chia thành các giới theo thứ tự sau:

A. Giới nấm  → Giới Nguyên sinh  → Giới khởi sinh → Giới Thực vật → Giới Động vật

B. Giới khởi sinh → Giới Nguyên sinh  →  Giới nấm  → Giới Thực vật → Giới Động vật

C. Giới Thực vật →   Giới Nguyên sinh  → Giới nấm  →  Giới khởi sinh → Giới Động vật

D.  Giới Nguyên sinh  → Giới khởi sinh → Giới nấm → Giới Thực vật →   Giới Động vật

Xem lời giải »


Câu 28:

Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là: 

A. Giới – ngành – lớp – bộ – họ – chi – loài 

B. Loài – bộ – họ – chi – lớp – ngành – giới 

C. Loài – chi – họ – bộ – lớp – ngành – giới

D. Loài – chi – bộ – họ – lớp – ngành – giới

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho các đặc điểm sau: 

(1) Có hệ thần kinh. 

(2) Đa bào phức tạp. 

(3) Sống tự dưỡng. 

(4) Cơ thể phân hóa thành các mô và cơ quan. 

(5) Có hình thức sinh sản hữu tính. 

(6) Có khả năng di chuyển chủ động. 

Các đặc điểm có ở cả giới Thực vật và giới Động vật là:

A. (2), (5), (6)

B. (1), (3), (4), (6)

C. (2), (4), (5)

D. (1), (2), (3), (4), (5)

Xem lời giải »


......................................................................

......................................................................

......................................................................

Xem thêm Bài tập Sinh học 10 có lời giải hay khác: