Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Tuần 22 Cánh diều (có đáp án)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Tuần 22 Cánh diều có đáp án, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Tiếng Việt lớp 1.
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Tuần 22 Cánh diều (có đáp án)
Chỉ 100k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều (cả năm) bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Phần trắc nghiệm
Em đi Ninh Thuận
Em được đi Ninh Thuận cùng bố mẹ. Ở đó, em rất thích ngắm đàn cừu trên đồng cỏ. Ninh Thuận có nhiều loại hoa trái, nhưng nổi tiếng nhất là nho. Lá nho trên giàn lòa xòa, che mát những chùm nho sai trĩu quả. Lúc về, bố mua rượu nho tặng chú Hòe, còn mẹ mua quả nho về làm quà cho bà và cô Huế.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tiếng có vẫn ươu là:
A. thích
B. rượu
C. Hòe
D. loại
Câu 2. Tiếng có vần uê là:
A. Huế
B. Hòe
C. trĩu
D. hoa
Câu 3. Bạn nhỏ trong bài được đi đâu cùng bố mẹ?
A. Em được đi Thái Bình cùng bố mẹ.
B. Em được đi Sa Pa cùng bố mẹ.
C. Em được đi Ninh Thuận cùng bố mẹ.
D. Em được đi Huế cùng bố mẹ.
Câu 4. Lúc về, bố bạn nhỏ mua gì?
A. Bố mua quả nho làm quà cho bà.
B. Bố mua quả nho về làm quà cho chú Hòe.
C. Bố mua rượu nho tặng cho cô Huế.
D. Bố mua rượu nho tặng cho chú Hòe.
II. Phần tự luận.
Bài 1. Điền uê/ uơ và dấu thanh:
a) Điền uê/ uơ và dấu thanh:
b) Đặt 1 câu với 1 từ ở trên:
Bài 2. Điền ưu/ ươu/ oa/ uê:
Bài 3. Sắp xếp các từ ngữ thành câu rồi viết lại câu:
Bài 4. Điền oa/ oe và dấu thanh:
Bài 5. Tập viết: Hãy viết lại khổ thơ hoàn chỉnh ở Bài 4:
GỢI Ý ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào đáp án B. rượu.
Câu 2. Khoanh vào đáp án A. Huế
Câu 3. Khoanh vào đáp án C. Em được đi Ninh Thuận cùng bố mẹ.
Câu 4. Khoanh vào đáp án D. Bố mua rượu nho tặng cho chú Hòe.
II. Phần tự luận.
Bài 1.
a) Điền uê/ uơ và dấu thanh:
b) Đặt 1 câu với 1 từ ở trên:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.