Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 35 Chân trời sáng tạo
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 35 Chân trời sáng tạo, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 1.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 35 Chân trời sáng tạo
Chỉ 100k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo (cả năm) bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Ôn tập kiểm tra cuối năm
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Buổi tối, các bạn Bình, Hòa và Phúc đi ngủ theo các giờ khác nhau.
Bạn nào đi ngủ trễ nhất?
A. Bình
B. Hòa
C. Phúc
Bài 2.
a) Vẽ kim giờ, kim phút cho phù hợp.
Ba đi từ nhà lúc 7 giờ sáng Ba đến quê lúc 10 giờ sáng trong ngày
b) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Ba đi từ nhà đến quê trong thời gian:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
Bài 3. Có thể chọn 3 số nào để viết đúng sơ đồ tách – gộp số
A. 62; 6 và 2
B. 50; 8 và 85
C. 3; 43 và 40
Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Con ếch nhảy xa nhất?
A. Ếch số 1
B. Ếch số 3
C. Éch số 4
b) Hai con ếch nào nhảy xa bằng nhau
A. Ếch số 1 và ếch số 2
B. Ếch số 2 và ếch số 3
C. Ếch số 3 và ếch số 4
Khaonh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (Câu 5, 6, 7, 8
Bài 5.
54 13 > 64 13
Chọn dấu +; - phù hợp
A.
B.
C.
Bài 6. Lớp học của bạn Minh có 14 bạn nam và 20 bạn nữ. Hỏi lớp học của bạn Minh có tất cả bao nhiêu bạn?
Lớp học của bạn Minh có:
A. 43 bạn
B. 34 bạn
C. 16 bạn
Bài 7. Bạn Dũng có tất cả 10 bút chì đen và bút chì màu, tỏng đó có 4 bút chì đen. Hỏi bạn DŨng có bao nhiêu bút chì màu?
Phép tính đúng để tìm số bút chì màu là:
A. 10 – 4 = 5
B. 10 + 4 = 14
C. 10 – 4 = 6
Bài 8. Ở nhà có 6 quả trứng. Mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa. Mẹ dùng 12 quả trứng để làm bánh. Hỏi mẹ còn lại mấy quả trứng?
A. Mẹ còn lại 19 quả trứng
B. Mẹ còn lại 4 quả trứng
C. Mẹ còn lại 5 quả trứng
Đề kiểm tra cuối năm
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng?
là số:
A. 57
B. 62
C. 97
Bài 2. Nối cách đọc với số đúng
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm
- Em đang làm bài kiểm tra này vào thứ …..ngày…….
- Ngày hôm qua là thứ ……..ngày ………….
- Ngày mai là thứ …………..ngày……
Bài 4. Dùng các số: 22, 43, 31, 50, 74, 67 điền vào ô trống cho thích hợp (mỗi số chỉ điền một lần).
Bài 5. Đặt tính rồi tính
a) 55 + 22 42 + 54
b) 66 – 13 89 – 25
Bài 6. Viết các số: 72; 85; 49; 91 vào ô trống theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các số: 68; 32; 57; 80 vào ô trống theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 7. Viết phép tính thích hợp với ba số đã cho
Bài 8. Viết phép tính và điền vào chỗ chấm
Nga muốn mua 15 cái bánh. Trong hộp trên bàn hiện có 4 cái bánh, cô bán hàng cần lấy thêm bao nhiêu cái bánh nữa cho đủ số bánh Nga cần mua?
Cần thêm ….. cái bánh
Hướng dẫn giải đề kiểm tra
Đề kiểm tra học kì 1
Bài 1.
(Ghi đúng 3 số được 1 điểm)
Bài 2.
(Ghi đúng các số được 1 điểm)
Bài 3.
a)
b)
(Mỗi câu đúng được 1 điểm)
Bài 4. 7 + 3 = 10; 4 + 1 = 5; 10 – 6 = 4; 8 – 5 = 3 (mối câu đúng được 0,5 điểm)
Bài 5. 2 + 5 – 5 = 4
Bài 6. Khối lập phương, Hình tròn, Hình tam giác, Hình chữ nhật.
(viết đúng tên các hình được 1 điểm)
Bài 7.
2 + 3 4 5 + 0 5 10 - 6 7
(viết đúng dấu vào cả 3 câu được 1 điểm)
Bài 8.
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Đề kiểm tra cuối năm
Bài 1. C (1 điểm)
Bài 2.
(Nối đúng cả bài được 1 điểm)
Bài 3. (Viết đúng cả bài được 1 điểm)
Bài 4.
(Viết số đúng cả bài được 2 điểm)
Bài 5.
a)
b)
(Mỗi câu đúng được 1 điểm)
Bài 6.
a)
b)
(Đúng cả bài được 1 điểm)
Bài 7. (Đúng cả bài được 1 điểm)
62 + 25 = 87; 25 + 62 = 87; 87 – 25 = 62; 87 – 62 = 25
Bài 8. (1 điểm) 15 – 4 = 11
Cần thêm …11… cái bánh.