Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Tuần 28 Kết nối tri thức có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Tuần 28 Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc như là phiếu kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Tiếng Việt lớp 3 tốt hơn.
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Tuần 28 Kết nối tri thức có đáp án
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 3 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV 3 KNTT
Chỉ 100k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức (cả năm) bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Luyện đọc diễn cảm
EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM
Tổ quốc em đẹp lắm
Cong cong hình lưỡi liềm
Trên: núi cao trùng điệp
Dưới: biển sóng mông mênh.
Những cánh đồng bình yên
Nằm phơi mình ở giữa
Những con sông xanh, hồng
Uốn quanh trăm dải lụa.
Tổ quốc em giàu lắm
Đồng ruộng: vựa thóc thơm
Biển bạc: đặc cá tôm
Rừng vàng: đầy quặng, gỗ.
Ôi! Việt Nam! Việt Nam!
Tổ quốc bao thương mến
Yêu từng khóm tre làng
Từng con đò vào bến.
Càng yêu thêm sông núi
Sinh ra những anh hùng
Em không nói ai biết
Nhưng em sướng vô cùng.
Em là công dân nhỏ
Nước Việt Nam anh hùng!
PHẠM HỔ
II. Đọc hiểu văn bản
1. Bạn nhỏ đã miêu tả những cảnh vật nào ở đất nước ta?
A. núi, sông, biển, cánh đồng
B. núi, rừng, sông, biển, cánh đồng
C. rừng, núi, sông, biển
2. Em hiểu từ “giàu” trong câu thơ “Tổ quốc em giàu lắm” như thế nào?
3. Đọc khổ thơ 4 và 5 em thấy bạn nhỏ yêu những gì ở Tổ quốc ta?
A. núi, sông
B. khóm tre, con đò
C. khóm tre, con đò, núi, sông
4. Bạn nhỏ cảm thấy thế nào khi được là công dân nước Việt Nam?
A. vui sướng, tự hào
B. thú vị
C. yên tâm
III. Luyện tập
5. a) Chọn chống/trống điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- ………..chọi; …………dịch; …………đồng; ………… trải; gà …………….; ……………vắng
b) Chọn chuyền/truyền điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- ………..tin; tuyên …………; gia …………….; …………… bệnh; dây …………; …………dịch
6. Nối các cặp từ có nghĩa giống nhau:
7. Dựa vào hình ảnh so sánh có ở mỗi câu, điền vào cột thích hợp:
a. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm dẫn vào đền Ngọc Sơn.
b. Xen vào giữa nhứng đám đá tai mèo, những nương đỗ, nương ngô xanh um trông như những ô bàn cờ.
Sự vật 1 |
Từ so sánh |
Sự vật 2 |
Đặc điểm giống nhau |
8. Quan sát tranh, viết câu có hình ảnh so sánh.
a)
b)
Đáp án và hướng dẫn giải
I. Luyện tập đọc hiểu
Học sinh chú ý đọc đúng chính tả, ngắt nhịp phù hợp.
II. Đọc hiểu văn bản
1. B. núi, rừng, sông, biển, cánh đồng
2. Từ “giàu” trong câu thơ “Tổ quốc em giàu lắm” có nghĩa là Tổ quốc em có rất nhiều nông sản và khoáng sản.
3. C. khóm tre, con đò, núi, sông
4. A. vui sướng, tự hào
III. Luyện tập
5.
a) chống chọi; chống dịch; trống đồng; trống trải; gà trống; trống vắng.
b) truyền tin; tuyên truyền; gia truyền; truyền bệnh; dây chuyền; chuyền dịch.
6.
Phân vân – lưỡng lự
Siêng năng – cần mẫn
Đỡ đần – hỗ trợ
Huyên náo – nhộn nhịp
Khoan khoái – thoải mái
7.
Sự vật 1 |
Từ so sánh |
Sự vật 2 |
Đặc điểm giống nhau |
Cầu Thê Húc |
như |
Con tôm |
Màu son, cong cong |
Những nương đỗ, nương ngô xanh um |
như |
Bàn cờ |
Xen vào giữa những đám đá tai mèo |
8.
a) Những giọt sương đọng trên lá trong suốt như những viên pha lê.
b) Trăng cong cong như lưỡi liềm ai đó bỏ quên giữa trời.
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 3 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV 3 KNTT