Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Haylamdo biên soạn tài liệu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 10 Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 4.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV 4 CTST
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo (cả năm) bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
Tám trăm nghìn không trăm mười viết là…
A. 800 010
B. 800 100
C. 800 001
D. 801 000
Câu 2. Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là:
A. 8 888
B. 88 880
C. 808 808
D. 888 800
Câu 3. Hà đang nghĩ đến một số chẵn có sáu chữ số. Số này có chữ số 6 vừa ở lớp nghìn và vừa ở lớp đơn vị. Số mà Hà đang nghĩ đến là:
A. 620 561
B. 627 265
C. 352 669
D. 768 628
Câu 4: Số 563 208 đọc là?
A. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai nghìn linh tám
B. Năm trăm sáu không ba nghìn hai trăm linh tám
C. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
Câu 5. Số nào dưới đây chứa chữ số 5 ở lớp nghìn?
A. 352 000 000
B. 102 759
C. 405 829
D. 125 000 000
Câu 6. Trong ba tháng, Mai tiết kiệm được 3 tờ 100 000 đồng, 6 tờ 10 000 đồng và 9 tờ 1 000 đồng. Vậy số tiền Mai tiết kiệm được trong ba tháng là:
A. 360 000 đồng
B. 361 000 đồng
C. 316 000 đồng
D. 369 000 đồng
Câu 7: So sánh
98 777 – 12 005 …. 30 123 + 23 567
A. =
B. <
C. >
D. Không so sánh được
Câu 8: Số trung bình cộng của 123, 789 và 465 là
A. 890
B. 789
C. 123
D. 456
II. Phần tự luận
Bài 1. Hoàn thành bảng sau.
Viết số |
Đọc số |
784 255 |
|
271 981 |
|
|
Một trăm chín mươi lăm nghìn hai trăm linh tư |
|
Bốn trăm hai mươi bảy nghìn ba trăm sáu mươi lăm |
Bài 2. Viết các số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 241 196 = 20 000 + 40 000 + 1 000 + 100 + 90 + 6
308 926 = ………………………………………………………….
927 400 = ………………………………………………………….
376 160 = ………………………………………………………….
566 308 = ………………………………………………………….
Bài 3. Điền vào chỗ trống cho thích hợp
a. Số gồm: 8 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 6 nghìn, 1 trăm và 4 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
b. Số gồm: 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 1 trăm, 8 chục và 5 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
c. Số gồm: 4 trăm nghìn 6 chục nghìn 5 nghìn 9 trăm 1 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV 4 CTST