Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 17 Cánh diều (có đáp án)
Haylamdo biên soạn tài liệu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 17 Cánh diều có đáp án, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 4.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 17 Cánh diều (có đáp án)
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV 4 CTST
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều (cả năm) bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 3 250 128 + 1 803 964 là:
A. 3 053 082
B. 5 053 082
C. 5 053 492
D. 5 054 092
Câu 2. Giá trị của biểu thức 126 190 – 94 290 : a, với a = 42 là:
A. 31 900
B. 123 945
C. 123 935
D. 124 955
Câu 3. Biểu thức 36 : (4 – b) có giá trị lớn nhất khi b bằng:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 4. Tháng trước và tháng này, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 5 270 l xăng. Tháng trước số lít xăng cửa hàng bán được ít hơn tháng này là 1 260 l. Vậy tháng trước cửa hàng bán được số lít xăng là:
A. 4 640 l
B. 2 005 l
C. 3 265 l
D. 5 900 l
Câu 5. Kho thứ nhất chứa 135 tấn gạo. Kho thứ hai chứa nhiều hơn kho thứ nhất 30 tấn gạo. Số gạo của cả hai kho đó đều được đựng trong các bao như nhau, mỗi bao cân nặng 50 kg. Vậy trong cả hai kho có tất cả số bao gạo là:
A. 4 100 bao
B. 5 800 bao
C. 6 000 bao
D. 3 300 bao
Câu 6. Hiền chạy bộ 2 vòng quanh một hồ nước, mỗi vòng dài 1 km. Vòng thứ nhất Hiền chạy hết 11 phút. Vòng thứ hai Hiền chạy hết 14 phút. Vậy trung bình mỗi phút Hiền chạy được số mét là:
A. 80 m
B. 50 m
C. 70 m
D. 60 m
II. Phần tự luận.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
272 191 + 354 567 ………………… ………………… ………………… |
752 380 – 590 726 ………………… ………………… ………………… |
218 305 × 3 ………………… ………………… ………………… |
2 135 × 26 ………………… ………………… ………………… |
45 727 : 9 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
90 135 : 45 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Bài 2. Gọi a là số lớn, b là số bé. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
a |
|
|
|
|
b |
|
|
|
|
a + b |
6 000 |
260 000 |
100 000 |
5 000 000 |
a – b |
800 |
4 000 |
50 000 |
1 400 000 |
Bài 3. Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.
a. Viết công thức tính diện tích hình vuông:
………………………………………………………………………………………….
b. Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây:
a |
25 cm |
15 cm |
18 cm |
32 cm |
S |
|
|
|
|
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện:
28 × 675 + 325 × 28 = ……………………………… = ……………………………… = ……………………………… |
6 400 : (8 × 2) = ……………………………… = ……………………………… = ……………………………… |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV 4 CTST