Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức (có lời giải)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Tài liệu Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 5.
Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức (có lời giải)
Chỉ từ 250k mua trọn bộ Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức (cả năm) bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
BÀI 1. ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Số gồm 6 chục nghìn, 3 nghìn, 9 trăm, 2 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 63 925
B. 603 925
C. 63 905
D. 639 250
b) Trong số 87 653 109, giá trị của chữ số 5 là:
A. 500 000
B. 5 000
C. 50 000
D. 5 000 000
c) Làm tròn số 4 768 760 đến hàng chục nghìn ta được:
A. 4 700 000
B. 4 770 000
C. 4 760 000
D. 4 769 000
d) Số nhỏ nhất trong các số 1 323 231; 432 498; 1 323 576; 430 498 là:
A. 430 498
B. 1 323 576
C. 1 323 231
D. 432 498
Bài 2. Viết các số 879 124; 798 654; 879 543; 987 654 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé.
b) Từ bé đến lớn.
Bài 3. Số?
a) 91 540 = ............ + 1 000 + ....... + 40
b) 657 390 = 600 000 + .............. + 7 000 + 300 + ......
c) 1 980 879 = .................. + 900 000 + 80 000 + .............. + 70 + 9
d) 76 100 543 = 70 000 000 + 6 000 000 + ................. + ............. + 40 + ...
Bài 4. Giá trị chữ số 8 trong các số dưới đây là:
Số |
578 345 |
87 690 214 |
7 654 908 |
Giá trị |
……………. |
……………. |
……………. |
Bài 5. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
8 chục nghìn, 3 nghìn, 9 trăm, 1 chục và 2 đơn vị |
83 912 |
Tám mươi ba nghìn chín trăm mười hai |
……………………………… ……………………………… |
9 032 421 |
…………………………………… …………………………………… |
……………………………… ……………………………… |
……………. |
Hai mươi triệu ba trăm linh sáu nghìn một trăm mười một |
7 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị |
……………. |
…………………………………… …………………………………… |
……………………………… ……………………………… |
……………. |
Ba trăm linh năm triệu bảy trăm chín mươi tám |
Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Mai có một khoản tiền tiết kiệm do được bố mẹ và ông bà cho mỗi khi được điểm cao hoặc làm việc tốt. Mai đã thống kê được bảng số liệu số tiền tiết kiệm các năm gần đây như sau:
Năm |
2020 |
2021 |
2022 |
2023 |
Số tiền (đồng) |
955 000 |
1 025 00 |
990 000 |
1 240 000 |
Trong các năm trên:
a) Năm ......... Mai có số tiền tiết kiệm nhiều nhất, năm ........... Mai có số tiền tiết kiệm ít nhất.
b) Làm tròn số tiền tiết kiệm của Mai năm 2023 đến hàng trăm nghìn được .............. đồng.
c) Làm tròn số tiền tiết kiệm của Mai năm 2020 và năm 2022 đến hàng chục nghìn rồi so sánh kết quả làm tròn của hai năm đó.
Trả lời: Làm tròn số tiền tiết kiệm của Mai đến hàng chục nghìn của năm 2020 được ............... đồng, của năm 2022 được ............... đồng. Vậy số tiền làm tròn của năm 2020 ............... số tiền làm tròn của năm 2021.
Bài 7.
798 098 ...... 786 098 9 765 764 ...... 8 987 453
87 540 ...... 87 550 34 560 ...... 3 456 × 10
657 453 000 : 1 000 ...... 657 453 2 987 ...... 4 768
Bài 8. Rô-bốt lập số 567 938 bằng các tấm thẻ như hình dưới dây.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí có trong bộ Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: