Trình bày đặc điểm của các hệ thống thuỷ canh theo gợi ý ở bảng 2.1
Trình bày đặc điểm của các hệ thống thuỷ canh theo gợi ý ở bảng 2.1.
Giải Chuyên đề Sinh 11 Bài 2: Nông nghiệp sạch - Cánh diều
Luyện tập 3 trang 16 Chuyên đề Sinh học 11: Trình bày đặc điểm của các hệ thống thuỷ canh theo gợi ý ở bảng 2.1.
Lời giải:
Đặc điểm |
Hệ thống thủy canh dạng bấc |
Hệ thống thỷ canh nước sâu |
Hệ thống thủy canh kĩ thuật màng mỏng dinh dưỡng |
Hệ thống thủy canh ngập và rút định kì |
Hệ thống thủy canh nhỏ giọt |
Hệ thống khí canh |
Các thành phần của hệ thống |
- Khay trồng chứa giá thể - Dây bấc và ống dẫn nước - Ống thoát nước - Bể chứa dung dịch dinh dưỡng |
- Khay trồng nổi - Hệ thống sục khí - Bể chứa dung dịch dinh dưỡng |
- Khay trồng - Hệ thống bơm dung dịch dinh dưỡng - Ống thoát nước - Bể chứa dung dịch dinh dưỡng |
- Khay trồng - Hệ thống bơm dung dịch dinh dưỡng kết nối với đồng hồ hẹn giờ - Ống thoát nước - Bể chứa dung dịch dinh dưỡng |
- Khay trồng - Hệ thống bơm dung dịch dinh dưỡng nhỏ giọt - Ống thoát nước - Bể chứa dung dịch dinh dưỡng |
- Khay trồng để lộ rễ cây trong không khí - Hệ thống bơm dung dịch dinh dưỡng dạng phun sương - Bể chứa dung dịch dinh dưỡng |
Phương thức dung dịch dinh dưỡng được đưa đến rễ |
Dung dịch dinh dưỡng thấm theo các bấc và ống dẫn đến khay trồng |
Rễ cây chìm hoàn toàn và liên tục trong dung dịch dinh dưỡng |
Máy bơm đưa một lượng dung dịch dinh dưỡng nhất định đến khay trồng để tạo thành một lớp màng mỏng |
Máy bơm định kì đưa dung dịch dinh dưỡng làm ngập khay trồng |
Dung dịch dinh dưỡng từ bể chứa được đưa trực tiếp đến rễ cây theo cách nhỏ giọt |
Dung dịch dinh dưỡng từ bể chứa được đưa trực tiếp đến rễ cây theo cách phun sương |
Dung dịch dinh dưỡng luân chuyển tuần hoàn |
Không |
Không |
Có |
Có |
Không |
Không |
Oxygen cung cấp cho rễ |
Hạn chế, từ không khí trong giá thể |
Ít, từ trong nước |
Nhiều, từ không khí tiếp xúc trực tiếp và liên tục với rễ |
Hạn chế, từ không khí tiếp xúc trực tiếp và gián đoạn với rễ |
Hạn chế, từ không khí trong giá thể |
Nhiều, từ không khí tiếp xúc trực tiếp và liên tục với rễ |
Loại cây trồng |
Cây nhỏ, không đậu quả như xà lách, rau thơm, một số cây rau ăn lá,… |
Rau muống, xà lách, rau thơm, một số cây rau ăn lá,… |
Cây rau ăn lá và cây kích thước lớn nếu có hệ thống giàn leo hỗ trợ (cà chua, bầu bí,…) |
Cây thảo mộc, cây hoa, cây rau ăn quả (cà chua, ớt, dưa chuột,…) |
Cây thảo mộc, cây hoa, cây rau ăn quả (cà chua, ớt, dưa chuột,…) |
Cà chua, dâu tây, dưa leo, đậu bắp, xà lách, tỏi tây, củ cải, củ cải đường, sả,… |
Lời giải bài tập Chuyên đề Sinh 11 Bài 2: Nông nghiệp sạch hay khác: