So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2
Giải Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 2: Đất trồng
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Câu hỏi 7 trang 37 Công nghệ 10 trong Ôn tập chủ đề 2: Đất trồng. Với lời giải chi tiết hy vọng rằng sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Công nghệ trồng trọt 10.
Câu hỏi 7 trang 37 Công nghệ 10: So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2.
Bảng 2. Đặc điểm của đất và hai loại giá thể trồng cây
|
Chỉ tiêu so sánh |
Giá thể xơ dừa |
Sỏi nhẹ keramzit |
Đất trồng |
|
Thành phần chính |
? |
|
? |
|
Mức độ dễ sử dụng |
? |
? |
? |
|
Thời gian sử dụng |
? |
? |
Lâu dài |
|
Mức độ thoáng khí |
? |
? |
? |
|
Khả năng giữ nước |
? |
? |
? |
|
Khả năng khử trùng |
Dễ |
? |
? |
|
Giá thành sản phẩm |
? |
? |
? |
Lời giải:
|
Chỉ tiêu so sánh |
Giá thể xơ dừa |
Sỏi nhẹ keramzit |
Đất trồng |
|
Thành phần chính |
Mụn dừa |
Đất nung |
Chất rắn |
|
Mức độ dễ sử dụng |
Dễ |
Khó |
Dễ |
|
Thời gian sử dụng |
Lâu dài |
Lâu dài |
Lâu dài |
|
Mức độ thoáng khí |
Cao |
Cao |
Thấp |
|
Khả năng giữ nước |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
|
Khả năng khử trùng |
Dễ |
Khó |
Dễ |
|
Giá thành sản phẩm |
Rẻ |
Cao |
Trung bình |

