Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP (Hình 20.1) mang lại lợi ích gì?
Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP (Hình 20.1) mang lại lợi ích gì? Quy trình nuôi thủy sản VietGAP khác với nuôi thủy sản thông thường như thế nào?Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP (Hình 20.1) mang lại lợi ích gì?
Giải Công nghệ 12 Bài 20: Nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP - Kết nối tri thức
Mở đầu trang 101 Công nghệ 12: Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP (Hình 20.1) mang lại lợi ích gì? Quy trình nuôi thủy sản VietGAP khác với nuôi thủy sản thông thường như thế nào?Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP (Hình 20.1) mang lại lợi ích gì?
Lời giải:
- Lợi ích Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP:
+ Giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất lượng ổn định, tạo dựng được mối quan hệ tốt với người lao động và cộng đồng xung quanh.
+ Biết rõ được nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn,...
+ Được làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động thông qua đào tạo về VietGAP.
+ Có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí ở các công đoạn kiểm tra thuỷ sản, tăng cơ hội xuất khẩu sản phẩm,...
- Quy trình nuôi thủy sản VietGAP và nuôi thủy sản thông thường khác nhau:
Quy trình |
Nuôi thủy sản VietGAP |
Nuôi thủy sản thông thường |
Quản lý con giống |
+ Sử dụng con giống có nguồn gốc rõ ràng, được kiểm dịch và chứng nhận chất lượng. + Ghi chép đầy đủ thông tin về nguồn gốc, số lượng, ngày thả giống. |
+ Thường sử dụng con giống tự nhiên hoặc từ các nguồn không rõ ràng. + Ít quan tâm đến việc ghi chép thông tin về con giống. |
Quản lý thức ăn |
+ Sử dụng thức ăn có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng, phù hợp với từng giai đoạn phát triển của con nuôi. + Cho ăn đúng định lượng, theo hướng dẫn của nhà sản xuất thức ăn. + Ghi chép đầy đủ thông tin về loại thức ăn, số lượng, thời gian cho ăn. |
+ Thường sử dụng thức ăn tự chế biến hoặc thức ăn giá rẻ, không rõ nguồn gốc. + Cho ăn theo kinh nghiệm, không theo định lượng cụ thể. + Ít quan tâm đến việc ghi chép thông tin về thức ăn. |
Quản lý môi trường |
+ Theo dõi và kiểm soát các yếu tố môi trường như: pH, độ kiềm, độ mặn, oxy hòa tan… + Thường xuyên xử lý ao nuôi, thay nước định kỳ để đảm bảo môi trường ao nuôi phù hợp với con nuôi. |
+ Ít quan tâm đến việc quản lý môi trường. + Thường để môi trường ao nuôi tự nhiên, không xử lý hoặc thay nước định kỳ. |
Sử dụng hóa chất |
+ Hạn chế sử dụng hóa chất, chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết và có biện pháp bảo đảm an toàn cho con người và môi trường. + Ghi chép đầy đủ thông tin về loại hóa chất, liều lượng, thời gian sử dụng. |
+ Thường sử dụng hóa chất bừa bãi, không theo hướng dẫn. + Ít quan tâm đến việc ghi chép thông tin về hóa chất sử dụng. |
Thu hoạch |
+ Thu hoạch đúng thời điểm, đảm bảo chất lượng sản phẩm. + Có quy trình thu hoạch, bảo quản và vận chuyển sản phẩm an toàn. |
+ Thu hoạch không theo thời điểm cụ thể, thường thu hoạch khi con nuôi đạt kích thước thương phẩm. + Ít quan tâm đến việc bảo quản và vận chuyển sản phẩm |
Lời giải bài tập Công nghệ 12 Bài 20: Nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP hay khác:
Khám phá trang 101 Công nghệ 12: Quan sát Hình 20.2 và phân tích lợi ích của nuôi trồng thủy sản....
Khám phá trang 102 Công nghệ 12: Vì sao phải khử trùng con giống trước khi thả vào nơi nuôi?....
Khám phá trang 104 Công nghệ 12: Theo em, việc thu gom, xử lí chất thải có ý nghĩa như thế nào....
Luyện tập trang 104 Công nghệ 12: Phân tích ý nghĩa của các bước trong quy trình nuôi thủy sản....
Vận dụng trang 104 Công nghệ 12: Tìm hiểu quy trình nuôi thuỷ sản ở địa phương và cho biết....