Từ khối lượng thực phẩm cần mua và đơn giá thực phẩm tại địa phương em
Từ khối lượng thực phẩm cần mua và đơn giá thực phẩm tại địa phương em, tính chi phí cho bữa ăn theo thực đơn trên (Bảng 4.1).
Công nghệ 9 Bài 4: Tính chi phí bữa ăn - Cánh diều
Luyện tập 1 trang 22 Công nghệ 9: Từ khối lượng thực phẩm cần mua và đơn giá thực phẩm tại địa phương em, tính chi phí cho bữa ăn theo thực đơn trên (Bảng 4.1).
Trả lời:
STT |
Loại thực phẩm |
Khối lượng thực phẩm cần mua (g) |
Đơn giá (đồng/100g) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Gạo |
343 |
850 đ |
2,916 đ |
2 |
Khoai lang |
396 |
3,000 đ |
11,880 đ |
3 |
Cá chép |
611 |
6,000 đ |
36,660 đ |
4 |
Bí đỏ |
329 |
2,000 đ |
6,580 đ |
5 |
Rau muống |
414 |
500 đ |
2,070 đ |
6 |
Đu đủ chín |
368 |
2,000 đ |
7,360 đ |
7 |
Sữa chua |
400 |
7,000 đ |
28,000 đ |
8 |
Dầu ăn |
40 |
20,000 đ |
8,000 đ |
Tổng chi phí |
103,466 đ |
Lời giải bài tập Công nghệ 9 Bài 4: Tính chi phí bữa ăn hay khác: