Quan sát đồng hồ vạn năng tìm hiểu các thang đo của mỗi đại lượng đo
Quan sát đồng hồ vạn năng, tìm hiểu các thang đo của mỗi đại lượng đo. Lập bảng theo mẫu gợi ý dưới đây.
Công nghệ 9 Bài 2: Dụng cụ đo điện cơ bản - Cánh diều
Thực hành 1 trang 15 Công nghệ 9: Quan sát đồng hồ vạn năng, tìm hiểu các thang đo của mỗi đại lượng đo. Lập bảng theo mẫu gợi ý dưới đây.
Bảng 2.1. Bảng đại lượng đo và thang đo của đồng hồ vạn năng
Đại lượng đo |
Thang đo |
? |
? |
? |
? |
Trả lời:
Đại lượng |
Thang đo |
DC.V (Điện áp 1 chiều) |
0,1V |
0,5V | |
2,5V | |
10V | |
50V | |
250V | |
1000V | |
AC.V (Điện áp xoay chiều) |
10V |
50V | |
250V | |
1000V | |
DC.A |
50mA |
2,5mA | |
25mA | |
250mA | |
AC.A |
15A |
Ω (Điện trở) |
X 1Ω |
X 10Ω | |
X 1kΩ | |
X 10kΩ | |
LI (Dòng điện chạy qua tải) |
X 1Ω |
X 10Ω | |
X 1kΩ | |
X 10kΩ | |
LV (Điện áp đặt trên tải) |
X 1Ω |
X 10Ω | |
X 1kΩ | |
X 10kΩ | |
Output |
10V |
50V | |
250V | |
1000V | |
dB |
10V |
50V | |
250V | |
1000V | |
hFE |
X 10Ω |
Lời giải bài tập Công nghệ 9 Bài 2: Dụng cụ đo điện cơ bản hay khác: