Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án (5 đề)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn bộ 5 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 năm học 2023 có đáp án, chọn lọc sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Toán 1.
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án (5 đề)
Để mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết, đẹp mắt, quý Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “bốn mươi sáu” được viết là:
A. 46 |
B. 64 |
C. 40 |
D. 6 |
Câu 2: Trong các số 52, 24, 10, 2 số lớn nhất là số:
A. 2 |
B. 52 |
C. 24 |
D. 10 |
Câu 3: Số liền sau của số 36 là số:
A. 33 |
B. 32 |
C. 31 |
D. 38 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12 |
B. Thứ hai, ngày 12 |
C. Thứ bảy, ngày 15 |
D. Thứ hai, ngày 15 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
A. 7 hình |
B. 8 hình |
C. 9 hình |
D. 10 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ |
B. 11 giờ |
C. 16 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
12 + 35 |
59 – 25 |
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 30 = |
80 – 30 + 10 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
27 …. 18 |
40 … 56 |
30 + 12 … 49 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình tròn …..hình tam giác …..hình vuông |
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm.
Bài 4:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
B |
D |
B |
C |
C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 30 = 70 |
80 – 30 + 10 = 60 |
c)
27 > 18 |
40 < 56 |
34 + 12 < 49 |
Bài 2:
Bài 3:
a) Hình bên có 5 hình tròn, 3 hình tam giác và 19 hình vuông
b) Bút chì có độ dài bằng 11cm.
Bài 4:
Bài giải
Hai bạn có số quả táo là:
10 + 15 = 25 (quả)
Đáp số: 25 quả táo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là:
A. 74 |
B. 47 |
C. 7 |
D. 4 |
Câu 2: Trong các số 10, 63, 54, 22 số bé nhất là:
A. 68 |
B. 54 |
C. 29 |
D. 10 |
Câu 3:Số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 99 |
B. 98 |
C. 97 |
D. 96 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ hai, ngày 24 |
B. Thứ bảy, ngày 24 |
C. Thứ bảy, ngày 15 |
D. Thứ ba, ngày 26 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 9 hình |
B. 8 hình |
C. 7 hình |
D. 6 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 2 giờ |
B. 3 giờ |
C. 4 giờ |
D. 5 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
44 + 10 |
55 – 21 |
b) Tính nhẩm:
90 – 60 + 40 = |
20 + 30 – 40 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
44 … 25 |
33 … 33 |
67 – 28 … 40 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình lập phương |
b) Khoanh vào vật bé hơn trong các hình dưới đây:
Bài 4:
Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
D |
A |
B |
B |
B |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
b)
90 – 60 + 40 = 70 |
20 + 30 – 40 = 10 |
c)
44 > 25 |
33 = 33 |
67 – 28 < 40 |
Bài 2:
Bài 3:
a) Hình bên có 10 hình lập phương
b)
Bài 4:
Bài giải
Cả hai bạn có số viên kẹo là:
11 + 14 = 25(viên)
Đáp số: 25 viên kẹo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là số:
A. 12 |
B. 11 |
C. 10 |
D. 9 |
Câu 2: Sắp xếp các số 48, 11, 99, 28 theo thứ tự từ lớn đến bé được:
A. 13, 28, 48, 99 |
B. 99, 48, 28, 13 |
C. 13, 48, 28, 99 |
D. 99, 48, 13, 28 |
Câu 3: Số “chín mươi tư” được viết là:
A. 94 |
B. 4 |
C. 9 |
D. 49 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12 |
B. Thứ bảy, ngày 12 |
C. Thứ bảy, ngày 15 |
D. Thứ tư, ngày 26 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
A. 1 hình |
B. 2 hình |
C. 3 hình |
D. 4 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 9 giờ |
B. 10 giờ |
C. 11 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
15 + 40 |
38 – 26 |
b) Tính nhẩm:
10 + 20 + 30 = |
90 – 40 – 30 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
23 … 23 |
56 + 10 …. 65 |
78 … 90 – 10 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 32 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 6 chục và 5 đơn vị.
+ Số …là số bé nhất có hai chữ số.
+ Số …là số liền trước của số 97.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Hình bên có:
…..hình tam giác |
b) Sợi dây dài …cm:
Bài 4:
Đoạn dây thứ nhất dài 25cm. Đoạn dây thứ hai dài 33cm. Hai đoạn dây dài tất cả bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
C |
B |
A |
A |
B |
B |
II. Phần tự luận
Bài 1 (3 điểm):
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
b)
10 + 20 + 30 = 60 |
90 – 40 – 30 = 20 |
c)
23 = 23 |
56 + 10 > 65 |
78 < 90 – 10 |
Bài 2:
+ Số 32 gồm 3 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
+ Số 10 là số bé nhất có hai chữ số.
+ Số 96 là số liền trước của số 97.
Bài 3:
a) Hình bên có 23 hình tam giác.
b) Sợi dây dài 9cm.
Bài 4:
Bài giải
Hai đoạn dây dài tất cả số cm là:
25 + 33 = 58 (cm)
Đáp số: 58 cm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 4)
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 83 được đọc là:
A. Tám ba |
B. Tám mươi ba |
C. Tám và ba |
D. Tám mươi ba đơn vị |
Câu 2: Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 84, 74, 27, 11 |
B. 11, 27, 74, 84 |
C. 11, 27, 84, 74 |
D. 27, 11, 74, 84 |
Câu 3: Số liền sau của số 63 là số:
A. 68 |
B. 66 |
C. 64 |
D. 62 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. 18 |
B. 19 |
C. 20 |
D. 21 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?
A. 10 hình |
B. 9 hình |
C. 8 hình |
D. 7 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 8 giờ |
B. 9 giờ |
C. 10 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 :
a) Đặt tính rồi tính:
23 + 15 |
78 – 25 |
b) Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 = |
10 – 2 – 5 – 3 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
46 … 47 |
34 … 24 |
20 + 10 … 60 – 30 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số ….
+ Số …là số liền trước của số 21.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có: …..hình tròn |
Bài 4: Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
B |
C |
C |
C |
A |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
b)
1 + 1 + 1 + 7 = 10 |
10 – 2 – 5 – 3 = 0 |
c)
46 < 47 |
34 > 24 |
20 + 10 = 60 – 30 |
Bài 2:
+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số 64.
+ Số 20 là số liền trước của số 21.
Bài 3:
Hình bên có 21 hình tròn.
Bài 4:
Mẹ còn lại số quả táo là:
48 – 15 = 33 (quả)
Đáp số: 33 quả táo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 5)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 20 |
B. 40 |
C. 24 |
D. 42 |
Câu 2: Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 73, 19, 42, 77 |
B. 19, 42, 73, 77 |
C. 73, 77, 42, 19 |
D. 19, 77, 42, 73 |
Câu 3: Số liền trước của số 63 là số:
A. 62 |
B. 61 |
C. 60 |
D. 59 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ bảy, ngày 12 |
B. Thứ hai, ngày 15 |
C. Thứ bảy, ngày 16 |
D. Thứ bảy, ngày 15 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 5 hình |
B. 6 hình |
C. 3 hình |
D. 4 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ |
B. 7 giờ |
C. 6 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
24 + 13 |
57 – 43 |
b) Tính nhẩm:
10 + 10 – 10 = |
80 – 40 – 20 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
37 …. 53 |
45 …. 22 |
70 – 20 … 50 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có: …..hình tròn …..hình tam giác |
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút chì có độ dài bằng ….cm.
Bài 4:
Lớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
D |
B |
A |
D |
A |
C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
b)
10 + 10 – 10 = 10 |
80 – 40 – 20 = 20 |
c)
37 < 53 |
45 > 22 |
70 – 20 = 50 |
Bài 2:
Bài 3:
a) Hình bên có 8 hình tròn, 1 hình tam giác.
b) Bút chì có độ dài bằng 6cm.
Bài 4:
Bài giải
Số học sinh của lớp 1A là:
22 + 20 = 42 (học sinh)
Đáp số: 42 học sinh