Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức Điện Điện tử (có đáp án)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức Điện Điện tử năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Công nghệ 12 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Công nghệ 12.

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức Điện Điện tử (có đáp án)

Xem thử

Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ điện – điện tử)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Ngành kĩ thuật điện gồm?

A. Sản xuất điện.

B. Sản xuất, truyền tải điện.

C. Sản xuất, truyền tải, phân phối điện.

D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện.

Câu 2. Đâu là mô tả công việc của nghề thiết kế điện?

A. Là nghiên cứu, ứng dụng kiến thức về kĩ thuật điện và phương pháp tính toán để phân tích, thiết kế, lựa chọn vật liệu, thiết bị điện cho các hệ thống điện, thiết bị điện đảm bảo các yêu cầu về kinh tế, kĩ thuật, công năng sử dụng và tính thẩm mĩ.

B. Là sử dụng dây chuyền công nghệ hoặc máy và công cụ hỗ trợ để tạp ra thiết bị từ vật liệu, linh kiện ban đầu theo quy trình sản xuất.

C. Là thi công, lắp đặt, kết nối đường dây điện và thiết bị điện cho các hệ thống diện, công trình điện theo hồ sơ thiết kế, các quy chuẩn kĩ thuật và an toàn điện.

D. Là hoạt động duy trì chế độ làm việc bình thường của hệ thống điện đáp ứng các yêu cầu chất lượng, độ tin cậy và kinh tế.

Câu 3. Khái niệm dòng điện xoay chiều một pha?

A. Là dòng điện biến thiên tuần hoàn theo dạng hình sin.

B. Là dòng điện biến thiên tuần hoàn theo dạng hình cos.

C. Là dòng điện biến thiên tuần hoàn theo dạng hình tag.

D. Là dòng điện biến thiên tuần hoàn theo dạng hình cotag.

Câu 4. Thành phần của hệ thống điện quốc gia có

A. nguồn điện.

B. lưới điện.

C. tải tiêu thụ.

D. nguồn điện, lưới điện và tải tiêu thụ.

Câu 5. Nguồn năng lượng để sản xuất điện năng là:

A. Nước.

B. Gió.

C. Nhiệt.

D. Nước, gió, nhiệt.

Câu 6. Nhược điểm của phương pháp thủy điện là:

A. Phát khí thải nhà kính.

B. Chi phí vận hành cao.

C. Tác động môi trường làm thay đổi cơ chế thủy văn và đa dạng sinh học.

D. Năng lượng không tái tạo.

Câu 7. Công suất tiêu thụ điện năng của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ khoảng

A. vài chục kW.

B. vài trăm kW.

C. vài chục đến vài trăm kW.

D. dưới 100 kW.

Câu 8. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ lấy điện từ đâu?

A. Lưới điện phân phối.

B. Lưới điện truyền tải.

C. Lưới điện phân phối hoặc lưới điện truyền tải.

D. Trực tiếp từ nguồn.

Câu 9. Đặc điểm của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là

A. Số lượng gia đình sử dụng điện nhỏ.

B. Tải tiêu thụ điện có quy mô lớn.

C. Tải tiêu thụ điện tập trung.

D. Mức điện áp cao.

Câu 10. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt

A. có số lượng hộ sử dụng điện lớn.

B. tải tiêu thụ điện có quy mô nhỏ.

C. mức điện áp thấp.

D. có số lượng hộ sử dụng điện lớn, tải tiêu thụ điện có quy mô nhỏ và phân tán, mức điện áp thấp.

Câu 11. Tủ điện phân phối tổng sẽ phân phối điện đi đâu?

A. Tới tủ điện phân phối khu vực.

B. Tới các hộ gia đình.

C. Tới tủ điện phân phối khu vực hoặc các hộ gia đình.

D. Tới tủ điện phân phối khu vực và các hộ gia đình.

Câu 12. Tủ điện phân phối khu vực sẽ phân phối điện đi đâu?

A. Tới tủ điện phân phối khu vực.

B. Tới các hộ gia đình.

C. Tới tủ điện phân phối khu vực hoặc các hộ gia đình.

D. Tới tủ điện phân phối khu vực và các hộ gia đình.

Câu 13. Vị trí đặt thiết bị đóng cắt nguồn và đo lường điện ở đâu?

A. Trong tủ điện ngoài trời.

B. Trong nhà.

C. Trong phòng.

D. Trên tầng nhà.

Câu 14. Vị trí đặt tủ điện tổng ở đâu?

A. Trong tủ điện ngoài trời.

B. Trong nhà.

C. Trong các phòng.

D. Trên tầng nhà.

Câu 15. Có mấy thiết bị điện trong hệ thống điện gia đình được giới thiệu trong bài?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 16. Công tơ điện có mấy thông số?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 17. Em hãy cho biết đâu không phải là nguyên nhân gây mất an toàn điện

A. Sử dụng dụng cụ an toàn điện.

B. Chạm trực tiếp vào đồ dùng điện mà không có đồ bảo hộ.

C. Vi phạm hành lang an toàn lưới điện.

D. Chạm trực tiếp vào đồ dùng điện mà không có đồ bảo hộ, vi phạm hành lang an toàn lưới điện.

Câu 18. Có mấy loại aptomat có chức năng bảo vệ mạch điện khi có sự cố?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19. Tiết kiệm điện năng đảm bảo đáp ứng yêu cầu trong

A. sản xuất.

B. đời sống.

C. sản xuất và đời sống

D. an ninh quốc phòng.

Câu 20. Tiết kiệm điện năng trong

A. thiết kế.

B. lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.

C. sử dụng điện.

D. thiết kế; lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện; sử dụng điện.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Dòng điện xoay chiều một pha

a) Im là kí hiệu của giá trị dòng điện hiệu dụng.

b) Công thức tính dòng điện hiệu dung là: I = 2.Im.

c) XL = 2πfL.

d) XC=12πfC.

Câu 2. Cấu trúc chung của hệ thống điện trong gia đình

a) Nhiệm vụ của thiết bị đo lường điện là đo lượng điện năng tiêu thụ trong hệ thống điện.

b) Nhiệm vụ của hệ thống điện trong gia đình là phân phối điện năng từ mạng điện hạ áp cho các tải tiêu thụ là các thiết bị sử dụng điện trong gia đình.

c) Nhiệm vụ của công tắc là đóng – cắt nguồn điện từ tủ điện tổng cấp cho tải.

d) Tủ điện nhánh được đặt ngoài trời

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm). Điện áp định mức của công tắc điện là gì?

Câu 2 (2 điểm). Loại aptomat có chức năng bảo vệ mạch điện khi có sự cố như thế nào?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

D

A

A

D

D

C

C

A

C

D

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

A

B

A

B

D

D

A

B

C

D

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)

1

a

S

2

a

Đ

b

S

b

Đ

c

Đ

c

S

d

Đ

d

S

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

Điện áp định mức của công tắc điện là giá trị điện áp tối đa mà công tắc có thể chịu đựng.

Câu 2 (2 điểm)

Aptomat có chức năng bảo vệ mạch điện khi có sự cố:

• Aptomat có chức năng cắt điện tự động.

• Aptomat có chức năng bảo vệ khi có dòng điện rò.

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 12 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Công nghệ 12 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: