Đề thi Học kì 1 Sinh học lớp 7 năm 2023 có ma trận (8 đề)


Đề thi Học kì 1 Sinh học lớp 7 năm 2023 có ma trận (8 đề)

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Học kì 1 Sinh học lớp 7 năm 2023 có ma trận (8 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Sinh học 7 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Sinh học lớp 7.

Đề thi Học kì 1 Sinh học lớp 7 năm 2023 có ma trận (8 đề)

Ma Trận

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

(20%)

Thông hiểu

(30%)

Vận dụng

Cấp độ thấp (30%)

Cấp độ cao (20%)

Chương 1: Động vật nguyên sinh

– Mô tả được hình dạng, cấu tạo của những đại diện đã học.

– Chỉ ra được những đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.

– So sánh đặc điểm dinh dưỡng của trùng roi và thực vật.

– So sánh tiêu hóa của trùng giày và trùng biến hình

– So sánh được sư giống nhau và khác nhau giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét.

– Từ đặc điểm sinh lý, đề ra các biện pháp phòng chống sự xâm nhập và phát triển của những động vật nguyên sinh có hại(trùng kiết lỵ, trùng sốt rét).

– Vận dụng kiến thức đã học để biết cách nuôi trồng, khai thác vai trò của động vật nguyên sinh có ích.

Số câu: 7

Số điểm: 2.33

Tỉ lệ 23.3%

2 câu

Tỉ lệ: 6.67%

3 câu

Tỉ lệ: 10%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

Chương 2: Ngành ruột khoang

– Nêu được những đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang.

– Trình bày cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của thủy tức.

– Nêu được sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi.

– Vận dụng kiến thức về cách tự vệ và tấn công cuả ruột khoang để có biện pháp khai thác an toàn.

– Vận dụng kiến thức để giải thích, suy luận trong nghiên cứu địa chất.

Số câu: 5

Số điểm 1.67

Tỉ lệ 16.67%

2 câu

Tỉ lệ: 6.67%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

Chương 3: Các ngành giun.



– Biết được nơi sống, và tác hại của mỗi đại diện.

– Mô tả được những đặc điểm về cấu tạo, dinh dưỡng, và sinh sản của mỗi đại diện.

– Tóm tắt chu trình sinh sản của giun sán ký sinh và giải thích một số câu hỏi liên quan.


– Giải thích được sự tiến hóa của các đại diện trong ngành giun.

– Dựa vào vòng đời của các đại diện, đề ra các biện pháp phòng chống sự xâm nhập và phát triển của những đại diện có hại (giun dẹp, giun tròn), đồng thời bảo vệ những đại diện có lợi (giun đốt).

Số câu: 5

Số điểm 1.67

Tỉ lệ 16.67%

2 câu

Tỉ lệ: 6.67%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

Chương 4: Ngành thân mềm.


Mô tả được các đặc điểm cấu tạo ngoài của mỗi đại diện.

– Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm đối với đời sống con người.

– So sánh đặc điểm cấu tạo, sinh lý của các đại diện với nhau.

– Vận dụng kiến thức về các hoạt động sinh lý giải thích các hiện tượng thực tế.


Số câu: 4

Số điểm 1.33

Tỉ lệ 13.3%

2 câu

Tỉ lệ: 6.67%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

0 câu

Tỉ lệ: 0%

Chương 5: Ngành chân khớp.




Mô tả được cấu tạo và các hoạt động của mỗi đại diện đã học.

Nêu được các đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.

– Giải thích được các hiện tượng sinh lý của mỗi đại diện.


– Liên hệ thực tế để thấy được vai trò của chân khớp đối với đời sống con người.

– Hiểu được các tập tính của một số đại diện trong ngành chân khớp để đề ra các biện pháp phòng chống sâu bọ có hại nhưng không gây ô nhiễm môi trường.

Số câu: 5

Số điểm 1.67

Tỉ lệ 16.67%

2 câu

Tỉ lệ: 6.67%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

Chương 6: Lớp cá


– Mô tả được hình dạng cấu tạo ngoài của cá chép.

– Hiểu được các đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống bơi trong môi trường nước của cá chép.


– Liên hệ thực tế để thấy được vai trò của chân khớp đối với đời sống con người.

– Vận dụng về kiến thức của các hoạt động sinh lý để có biện pháp bảo vệ, nuôi và khai thác hợp lý đem lại nguồn lợi kinh tế từ nghề nuôi cá ở địa phương.

Số câu: 4

Số điểm 1.33

Tỉ lệ 13.3%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

1 câu

Tỉ lệ: 3.3%

Tổng số câu:

Tổng số điểm: 100%

11 câu

3.67 đ = 36.67%

8 câu

2.67 đ = 26.67%

6 câu

2 đ = 20%

5 câu

1.67 đ = 16.67%


Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Bài thi môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:

Câu 1: Mực tự bảo vệ bằng cách nào?

A. Co rụt cơ thể vào trong vỏ.

B. Tiết chất nhờn.

C. Tung hỏa mù để chạy trốn.

D. Dùng tua miệng để tấn công.

Câu 2: Cách dinh dưỡng của ruột khoang?

A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng.

C. Kí sinh. D. Cả A và B.

Câu 3: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là?

A. Gan. B. Thận.

C. Ruột non. D. Ruột già.

Câu 4: Bệnh sốt rét lây truyền qua trung gian nào?

A. Ruồi. B. Muỗi thường.

C. Muỗi anophen. D. Gián.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?

A. Hô hấp bằng phổi.

B. Tim hình ống.

C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

D. Là động vật không xương sống.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?

A. Hô hấp bằng mang.

B. Có hạch não phát triển.

C. Là động vật lưỡng tính.

D. Là động vật có xương sống.

Câu 7: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?

A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.

B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.

C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.

D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây có ở châu chấu mà không có ở tôm?

A. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

B. Có hệ thống ống khí.

C. Vỏ cơ thể bằng kitin.

D. Cơ thể phân đốt.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?

A. Ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau.

B. Hệ tuần hoàn kín.

C. Tim hình ống gồm nhiều ngăn ở mặt lưng.

D. Hạch não phát triển.

Câu 10: Loại động vật nào sau đây ký sinh trên da người?
A. Bọ cạp. B. Cái ghẻ.

C. Ve bò. D. Nhện đỏ.
Câu 11: Nhện có những tập tính nào?
A. Chăng lưới, bắt mồi.

B. Sinh sản, kết kén.

C. Tất cả các ý đều đúng.

D. Tất cả các ý đều sai.

Câu 12: Châu chấu di chuyển bằng cách nào?
A. Nhảy. B. Bay.

C. Bò. D. Tất cả các ý đều đúng.

Câu 13: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Mang. B. Hệ thống ống khí.

C. Hệ thống túi khí . D. Phổi.

Câu 14: Hệ tuần hoàn của châu chấu có chức năng gì?
A. Phân phối chất dinh dưỡng đến các tế bào.

B. Cung cấp ôxi cho các tế bào.

C. Cung cấp ôxi do hệ thống ống khí đảm nhiệm.

D. Tất cả các ý đều đúng.

Câu 15: Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng?
A. Hệ tuần hoàn kín.

B. Hệ tuần hoàn hở.

C. Tim hình ống dài có 2 ngăn.

D. Tìm có nhiều ngăn.

Câu 16: Đối tượng nào sau đây thuộc lớp sâu bọ phá hại cây trồng mà phải phòng trừ tiêu diệt?
A. Châu chấu. B. Ong mật.

C. Bọ ngựa. D. Ruồi.

Câu 17: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

A. Có vỏ đá vôi. B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo. D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

Câu 18: Để phòng bệnh giun kí sinh, chúng ta cần làm gì?
A. Không tưới rau bằng phân tươi.

B. Tiêu diệt ruồi nhặng.

C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống.

D. Giữ vệ sinh môi trường.

E. Tất cả đều đúng.

Câu 19: Hình dạng của sán lá gan là:

A. hình trụ tròn. B. hình sợi dài.

C. hình lá. D. hình dù.

Câu 20: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau:

(1): Chăng tơ phóng xạ.

(2): Chăng các tơ vòng.

(3): Chăng bộ khung lưới.

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.

A. (3) → (1) → (2). B. (3) → (2) → (1).

C. (1) → (3) → (2). D. (2) → (3) → (1).

Câu 21: Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai?

A. Là vật chủ trung gian truyền bệnh ngủ.

B. Làm sạch môi trường nước.

C. Có giá trị về mặt địa chất.

D. Làm thức ăn cho các động vật khác.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm.

B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống.

D. Không có khoang áo.

Câu 23: Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 24: Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm?
A. Một lớp tế bào.

B. Ba lớp tế bào xếp xít nhau.
C. Hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng
D. Gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng.

Câu 25: Mai của mực thực chất là:

A. khoang áo phát triển thành.

B. tấm miệng phát triển thành.

C. vỏ đá vôi tiêu giảm.

D. tấm mang tiêu giảm.

Câu 26: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị?

A. Mắc màn khi đi ngủ.

B. Diệt bọ gậy.

C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.

D. Ăn uống hợp vệ sinh.

Câu 27: Đặc điểm cơ quan sinh dục của Giun đũa là:

A. Chưa phân hóa. B. Phân tính.

C. Lưỡng tính. D. Cả câu B và C.

Câu 28: Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Có giá trị về xuất khẩu.

B. Làm sạch môi trường nước.

C. Làm thực phẩm.

D. Dùng làm đồ trang trí.

Câu 29: Trùng sốt rét có lối sống?
A. Bắt mồi. B. Tự dưỡng.

C. Kí sinh. D. Tự dưỡng và bắt mồi.

Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

A. Miệng nằm ở mặt bụng.

B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.

C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.

D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.

PHẦN II. TỰ LUẬN (2,5 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang?

Câu 2 (1,5 điểm): Trình bày cấu tạo ngoài của tôm? Tại sao khi chín vỏ tôm có màu hồng (màu đỏ gạch)?


Đề thi Học kì 1 Sinh học lớp 7 năm 2023 có ma trận (8 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Bài thi môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Câu 1: Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm.

B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống.

D. Không có khoang áo.

Câu 3: Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Nơi sinh sống.

B. Khả năng di chuyển.

C. Kiểu vỏ.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 4: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

A. Có vỏ đá vôi.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo.

D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

Câu 5: Mai của mực thực chất là

A. khoang áo phát triển thành.

B. tấm miệng phát triển thành.

C. vỏ đá vôi tiêu giảm.

D. tấm mang tiêu giảm.

Câu 6: Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?

A. Bắt mồi và bò.

B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.

C. Giữ và xử lí mồi.

D. Định hướng và phát hiện mồi.

Câu 7: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.

B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.

C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.

D. Giúp trứng nhanh nở.

Câu 8: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?

A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.

B. Thu hút con mồi lại gần tôm.

C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.

D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.

Câu 9: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?

A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.

B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.

C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.

D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai?

A. Là động vật lưỡng tính.

B. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau.

C. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng.

D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi.

Câu 11: Vỏ tôm được cấu tạo bằng

A. kitin. B. xenlulôzơ.

C. keratin. D. collagen.

Câu 12: Giáp xác gây hại gì đến đời sống con người và các động vật khác?

A. Truyền bệnh giun sán.

B. Kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt.

C. Gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước.

D. Cả A, B, C đều đúng..

Câu 13: Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.

B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.

C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.

D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.

Câu 14: Động vật nào dưới đây không sống ở biển?

A. Rận nước. B. Cua nhện.

C. Mọt ẩm. D. Tôm hùm.

Câu 15: Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Lớp Giáp xác có khoảng … loài.

A. 10 nghìn. B. 20 nghìn.

C. 30 nghìn. D. 40 nghìn.

Câu 16: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :

(1): Chăng tơ phóng xạ.

(2): Chăng các tơ vòng.

(3): Chăng bộ khung lưới.

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.

A. (3) → (1) → (2). B. (3) → (2) → (1).

C. (1) → (3) → (2). D. (2) → (3) → (1).

Câu 17: Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác:

(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.

(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.

(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.

(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.

A. (3) → (2) → (1) → (4).

B. (2) → (4) → (1) → (3).

C. (3) → (1) → (4) → (2).

D. (2) → (4) → (3) → (1).

Câu 18: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :

Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….

A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ

B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ

C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở

D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở

Câu 19: Cơ thể của nhện được chia thành:

A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.

B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.

C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.

D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng.

Câu 20: Lớp Hình nhện có khoảng bao nhiêu loài?

A. 3600 loài. B. 20000 loài.

C. 36000 loài. D. 360000 loài.

Câu 21: Nhện nhà có bao nhiêu đôi chân bò?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 22: Trong lớp Hình nhện, đại diện nào dưới đây vừa có hại, vừa có lợi cho con người?

A. Ve bò. B. Nhện nhà.

C. Bọ cạp. D. Cái ghẻ.

Câu 23: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới?

A. Đôi chân xúc giác. B. Bốn đôi chân bò.

C. Các núm tuyến tơ. D. Đôi kìm.

Câu 24: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng?

A. Đôi chân xúc giác. B. Bốn đôi chân bò.

C. Các núm tuyến tơ. D. Đôi kìm.

Câu 25: Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện ?

A. Cua nhện. B. Ve bò.

C. Bọ ngựa. D. Ve sầu.

Câu 26: Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?

A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.

B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.

C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.

D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.

Câu 27: Thức ăn của châu chấu là

A. côn trùng nhỏ. B. xác động thực vật.

C. chồi và lá cây. D. mùn hữu cơ.

Câu 28: Lớp Sâu bọ có khoảng gần

A. 36000 loài. B. 20000 loài.

C. 700000 loài. D. 1000000 loài.

Câu 29: Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?

A. Bọ ngựa. B. Bọ rầy.

C. Bọ chét. D. Rận.

Câu 30: Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm?

1. Tôm hùm

2. Cua nhện

3. Tôm sú

4. Ve sầu

Số ý đúng là?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 31: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?

A. Kiến. B. Ong.

C. Mối. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 32: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?

A. Bướm. B. Ong mật.

C. Nhện đỏ. D. Bọ cạp.

Câu 33: Tôm kiếm ăn vào lúc nào?

A. Chập tối. B. Buổi trưa.

C. Sáng sớm . D. Buổi chiều.

Câu 34: Những loài trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?

A. Trai cánh nước ngọt và trai sông.

B. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển.

C. Trai tượng.

D. Trai ngọc và trai sông.

Câu 35: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.

A. (1): nước mặn; (2): tua miệng.

B. (1): nước lợ; (2): khoang áo.

C. (1): nước ngọt; (2): khoang áo.

D. (1): nước lợ; (2): tua miệng.

Câu 36: Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?

A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.

B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.

C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.

D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.

Câu 37: Ở cua, giáp đầu – ngực chính là

A. mai. B. tấm mang.

C. càng. D. mắt.

Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.

B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.

C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.

D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt.

Câu 39: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….

A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng.

B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng.

C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng.

D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng.

Câu 40: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….

A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm.

B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống.

C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống.

D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Bài thi môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

I. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)

Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Trùng giày sinh sản theo các cách nào?

A. Phân đôi và tiếp hợp.

B. Phân nhiều.

C. Tiếp hợp.

D. Phân đôi.

Câu 2: Cơ thể của Sứa có dạng?

A. Hình dù. B. Hình trụ.

C. Hình que. D. Hình cầu.

Câu 3: Di chuyển bằng roi bơi là của động vật nào dưới đây?

A. Trùng roi. C. Trùng sốt rét.

B. Trùng giày. D. Trùng biến hình.

Câu 4 : Trùng roi xanh có cấu tạo gồm?

A. Một tế bào, có hai roi.

B. Một tế bào, có một roi.

C. Hai tế bào, có một roi.

D. Hai tế bào, có hai roi.

Câu 5: Trong một giờ di chuyển được 20 – 30cm là đặc điểm của loài nào?

A. Trai sông. B. Ốc sên.

C. Sò. D. Mực.

Câu 6: Hình thức sinh sản trùng roi xanh là?

A. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc, tiếp hợp.

B. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang.

C. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc.

D. Sinh sản hữu tính.

Câu 7: “Hóa thạch sống” là tên gọi khác của loài động vật nào dưới đây?

A. Sò. B. Bạch tuộc.

C. Trai sông. D. Ốc anh vũ.

Câu 8: Đặc điểm không có ở san hô là?

A. Sống di chuyển thường xuyên.

B. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.

C. Sống tập đoàn.

D. Kiểu ruột hình túi.

Câu 9: Gây ra bệnh “Chân voi” ở người là?

A. Giun kim. B. Giun chỉ.

C. Sán lá gan. D. Giun đũa.

Câu 10: Kí sinh ở ruột già người, nhất là ở trẻ em là đặc điểm của loài nào?

A. Giun kim. B. Giun móc câu.

C. Sán lá gan. D. Giun đũa.

Câu 11: Có lớp vỏ cutincun là đặc điểm của loài nào?

A. Giun đất. B. Sán dây.

C. Sán lá gan. D. Giun đũa.

Câu 12: Đại diện nào sau đây thuộc ngành giun tròn?

A. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ.

B. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, sán dây.

C. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, sán lá máu.

D. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, giun đất.

Câu 13: Đào lỗ đẻ trứng là tập tính của loài ốc nào?

A. Ốc bươu vàng. B. Ốc vặn.

C. Ốc sên. D. Ốc gạo.

Câu 14: Đại diện nào sau đây thuộc ngành thân mềm?

A. Mực, sò, cua. B. Mực, sò, nghêu.

C. Mực, sò, tôm. D. Mực, sò, cá.

Câu 15: Các động vật thuộc ngành ruột khoang là?

A. Hải quỳ, san hô, trùng roi xanh.

B. Hải quỳ, san hô, sò.

C. Hải quỳ, san hô, sứa.

D. Hải quỳ, san hô, mực.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không có ở sứa?

A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.

B. Sống tập đoàn.

C. Kiểu ruột hình túi.

D. Sống di chuyển thường xuyên.

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Hãy cho biết lợi ích của lớp sâu bọ?

Câu 2 (2 điểm): Hãy chứng minh động vật giáp xác ở địa phương em rất đa dạng và đưa ra biện pháp bảo vệ chúng?

Câu 3 (1 điểm): Hãy cho biết các tác hại của giun tròn và đưa ra biện pháp phòng trừ bệnh giun tròn kí sinh?

Câu 4 (2 điểm): Theo em lớp giáp xác có vai trò như thế nào đối với tự nhiên và đối với đời sống con người?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Bài thi môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu em cho là đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra.

Câu 1: Động vật nguyên sinh nào có khả năng tự dưỡng như thực vật?

A. Trùng giày. B. Trùng biến hình.

C. Trùng roi xanh. D. Trùng sốt rét.

Câu 2: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là?

A. Mọc chồi.

B. Tái sinh.

C. Tái sinh, mọc chồi, sinh sản hữu tính

D. Sinh sản hữu tính.

Câu 3: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là?

A. Gây ngứa ở hậu môn.

B. Gây tắc ruột, tắc ống mật.

C. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng.

D. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.

Câu 4: Giun đũa sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?

A. Ruột non. B. Ruột già.

C. Gan. D. Tá tràng.

Câu 5: Sán lá gan thích nghi với lối sống:

A. ở biển. B. trên cây.

C. kí sinh. D. ngoài môi trường.

Câu 6: Tác hại của giun rễ lúa?

A. Kí sinh ở rễ lúa.

B. Làm rễ lúa phát triển nhanh.

C. Gây thối rễ, lá úa vàng.

D. Cả A, B và C.

Câu 7: Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần?

A. 2 phần. B. 3 phần. C. 4 phần. D. 5 phần.

Câu 8: Loài nào sau đây thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng?

A. Bướm. B. Châu chấu.

C. Bọ ngựa. D. Dế trũi.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Trùng sốt rét có cấu tạo và dinh dưỡng như thế nào? Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi? Em hãy đề ra biện pháp phòng tránh bệnh sốt rét ?

Câu 2 (2 điểm): Vì sao nói “ Giun đất là bạn của nhà nông”? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ giun đất?

Câu 3 (2 điểm): Cho biết các biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Bài thi môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm. phương án trả lời đú lời đúng).

Câu 1: Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được?

A. Sứa. B. Hải quỳ.

C. San hô. D. Thủy tức.

Câu 2: Loài nào của Ruột khoang gây ngứa và độc cho người?

A. Sứa. B. Hải quỳ.

C. San hô. D. Thủy tức.

Câu 3: Sán nào thích nghi với lối sống tự do thường sống dưới nước vùng ven biển nước ta?

A. Sán lá gan. B. Sán dây.

C. Sán bã trầu. D. Sán lông.

Câu 4: Tác hại của giun rễ lúa?

A. Kí sinh ở rễ lúa.

B. Làm rễ lúa phát triển nhanh.

C. Gây thối rễ, lá úa vàng .

D. Cả A, B và C.

Câu 5: Trai di chuyển nhờ bộ phận nào?

A.Trai di chuyển nhờ chân trai hình lưỡi rìu.

B. Chân trai thò ra rồi thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ.

C. Trai di chuyển nhờ chân trai.

D. Cả A, B và C.

Câu 6: Cách tự vệ của ốc sên?

A. Co rút cơ thể vào trong vỏ.

B. Có lưỡi bào để tấn công kẻ thù.

C. Đôi kìm có tuyến độc.

D. Cả A, B và C.

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 7 (2 điểm): Nêu vai trò của ngàn ruột khoang đối với đời sống con người và thiên nhiên.

Câu 8 (2 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm?

Câu 9 (3 điểm): Em hãy vẽ vòng đời của sán lá gan? Muốn tiêu diệt sán lá gan ta phải làm gì?


Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Bài thi môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: (0,5điểm) Trùng roi thuộc ngành động vật nào?

A. Ngành ruột khoang.

B. Ngành giun dẹp.

C. Ngành động vật nguyên sinh.

D. Ngành giun đốt.

Câu 2: (0,5điểm) Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh là?

A. Gây bệnh cho người và động vật khác.

B. Di chuyển bằng tua.

C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.

D. Sinh sản hữu tính.

Câu 3: (0,5điểm) Cơ thể tôm được chia làm mấy phần chính?

A. 2 phần. B. 3 phần. C. 4 phần. D. 5 phần.

Câu 4: (0,5điểm) Trai sông thuộc ngành nào?

A. Ngành động vật nguyên sinh.

B. Ngành thân mềm.

C. Ngành chân khớp.

D. Ngành động vật có xương sống.

Câu 5: (0,5điểm) Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là tập tính của kiến?

A. Tự vệ, tấn công.

B. Dự trữ thức ăn.

C. Sống thành xã hội.

D. Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.

Câu 6: (0,5 điểm) Ấu trùng của loài nào sống ở môi trường nước?

A. Chuồn chuồn. B. Ve sầu.

C. Ruồi. D. Sâu bướm.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 7 (2 điểm): Hãy chỉ rõ đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp?

Câu 8 (2 điểm): Giun đất thuộc ngành nào? Hãy trình bày cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất ?

Câu 9 (3 điểm): Phân biệt hai lớp cá sụn và lớp cá xương? Đặc điểm nào ở cá chép giúp chúng thích nghi với môi trường sống ở tầng nước giữa và tầng đáy? Ở địa phương em bảo vệ nguồn lợi cá bằng cách nào?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Bài thi môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

Câu 1: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào?

A. Có di chuyển tích cực.

B. Có chân giả.

C. Sống tự do ngoài thiên nhiên.

D. Có hình thành bào xác.

Câu 2: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức nào?

A. Tiếp hợp. B. Hữu tính.

C. Vô tính. D. Lưỡng tính.

Câu 3: Làm thế nào để quan sát, phân biệt mặt lưng, mặt bụng của giun đất?

A. Dựa vào màu sắc. B. Dựa vào vòng tơ.

C. Dựa vào lỗ miệng. D. Dựa vào các đốt.

Câu 4: Mực có đặc điểm nào sau đây?

A. Có 2 mảnh vỏ. B. Có 1 chân rìu.

C. Có 10 tua. D. Có 8 tua.

Câu 5: Cơ thể động vật ngành chân khớp bên ngoài vỏ bao bọc lớp?

A.Vỏ mềm. B. Kitin.

C. Vỏ cứng. D. Cuticun.

Câu 6: Phần ngực của nhện có mấy đôi chân?

A. 3 đôi. B. 4 đôi. C. 5 đôi. D. 6 đôi.

Câu 7: Phần nào của thân sâu bọ mang các đôi chân và cánh?

A. Ngực. B. Đầu. C. Đuôi. D. Bụng.

Câu 8: Bạn Lan theo mẹ đi chợ, bạn ấy thấy có rất nhiều cá và bạn phân loại lớp cá xương gồm các nhóm cá nào sau đây?

A, Cá nhám, cá trê, cá mè, cá chép.

B. Cá chép, cá chuồn, cá đuối, cá trê.

C. Cá chép, cá trê, cá chuồn, cá mè

D. Cá nhám, cá mè, cá đuối, cá trê.

II. Phần tự luận: (6 điểm)

Câu 9: (2 điểm) Trình bày cấu tạo, dinh dưỡng và vòng đời của trùng sốt rét, biện pháp phòng chống bệnh sốt rét.

Câu 10: (2 điểm) Em hãy cho biết vai trò ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống con người ?

Câu 11: (2 điểm) Tại sao trẻ em hay mắc bệnh giun đũa? Cần làm gì để phòng chống bệnh giun đũa ở trẻ em?


Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023

Bài thi môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Động vật nguyên sinh có khả năng tự dưỡng và dị dưỡng là?

A. Trùng roi xanh.

B. Trùng biến hình .

C. Trùng giày.

D. Trùng kiết lị và trùng sốt rét.

Câu 2: Hình thức di chuyển của thủy tức là?

A. Lộn đầu.

B. Bò trên cây.

C. Kiểu sâu đo.

D. Chỉ có A và C đúng.

Câu 3: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh là?

A. Mắt phát triển.

B. Giác bám phát triển.

C. Lông bơi phát triển.

D. Tất cả các đặc điểm trên.

Câu 4: Ở giun đốt, xuất hiện hệ cơ quan mới so với các ngành trước nó là?

A. Hệ tiêu hóa. B. Hệ thần kinh.

C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ hô hấp.

Câu 5: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất?

A. Giáp xác. B. Hình nhện.

C. Sâu bọ. D. Lớp nhiều chân.

Câu 6: Tại sao châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó?

A. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát, thui chột, làm dập nát các phần non của cây.

B. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội.

C. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu.

D. Vi sinh vật kí sinh trên châu chấu gây hại hoa màu.

II. Câu 7: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.

Đại diện Thân mềm (A)

Đặc điểm (B)

1.Trai

2.Sò

3.Ốc sên

4.Mực

a/ Sống ở biển, bơi nhanh,vỏ tiêu giảm

b/ Sống ở nước ngọt,bò chậm chạp,có vỏ xoắn ốc

c/ Sống vùi lấp ở biển, có 2 mảnh vỏ

d/ Sống ở cạn, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc

e/ Sống vùi lấp ở nước ngọt, có 2 mảnh vỏ

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 8 (3 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành Chân khớp.

Câu 9 (2 điểm):

a/ Nêu đặc điểm phân biệt giữa lớp cá sụn và lớp cá xương. Cho ví dụ.

b/ Để bảo vệ nguồn lợi của cá ta cần phải làm gì?

Câu 10 (1 điểm): Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường nước?

Xem thêm các đề thi Sinh học lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác: