Quan sát hình 11.1 và hình 11.2, em hãy: Xác định các địa điểm trên thuộc đới khí hậu nào trên bản đồ
Giải Địa lí 10 Bài 11: Thực hành đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Câu hỏi trang 50 Địa Lí 10 trong Bài 11: Thực hành đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu. Với lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Địa lí 10.
Câu hỏi trang 50 Địa Lí 10:Quan sát hình 11.1 và hình 11.2, em hãy:
- Xác định các địa điểm trên thuộc đới khí hậu nào trên bản đồ.
- Điền các thông tin phân tích nhiệt độ và lượng mưa theo các bảng sau:
Hình 11.2. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm
Bảng 11.1. Đặc điểm nhiệt độ của một số kiểu khí hậu tại các địa điểm
Địa điểm |
Kiểu khí hậu |
Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất |
Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất |
Biên độ nhiệt năm |
||
Tháng |
Nhiệt độ (0C) |
Tháng |
Nhiệt độ (0C) |
|||
Hà Nội (Việt Nam) |
Nhiệt đới gió mùa |
|
|
|
|
|
U-lan Ba-to (Mông Cổ) |
Ôn đới lục địa |
|
|
|
|
|
Luân Đôn (Anh) |
Ôn đới hải dương |
|
|
|
|
|
Lix-bon (Bồ Đào Nha) |
Cận nhiệt Địa Trung Hải |
|
|
|
|
|
Bảng 11.2. Đặc điểm lượng mưa của một số kiểu khí hậu tại các địa điểm
Địa điểm |
Kiểu khí hậu |
Lượng mưa trung bình năm (mm) |
Mưa nhiều |
Mưa ít |
||
Các tháng |
Lượng mưa (≥100mm) |
Các tháng |
Lượng mưa (≥100mm) |
|||
Hà Nội (Việt Nam) |
Nhiệt đới gió mùa |
|
|
|
|
|
U-lan Ba-to (Mông Cổ) |
Ôn đới lục địa |
|
|
|
|
|
Luân Đôn (Anh) |
Ôn đới hải dương |
|
|
|
|
|
Lix-bon (Bồ Đào Nha) |
Cận nhiệt Địa Trung Hải |
|
|
|
|
|
Lời giải:
1. Đặc điểm nhiệt độ của một số kiểu khí hậu tại các địa điểm
Địa điểm |
Kiểu khí hậu |
Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất |
Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất |
Biên độ nhiệt năm |
||
Tháng |
Nhiệt độ (0C) |
Tháng |
Nhiệt độ (0C) |
|||
Hà Nội (Việt Nam) |
Nhiệt đới gió mùa |
1 |
17 |
5 |
28 |
11 |
U-lan Ba-to (Mông Cổ) |
Ôn đới lục địa |
1 |
-3 |
7 |
24 |
27 |
Luân Đôn (Anh) |
Ôn đới hải dương |
12 |
2 |
6 |
14 |
12 |
Lix-bon (Bồ Đào Nha) |
Cận nhiệt Địa Trung Hải |
1 |
8 |
7 |
19 |
11 |
2. Đặc điểm lượng mưa của một số kiểu khí hậu tại các địa điểm
Địa điểm |
Kiểu khí hậu |
Lượng mưa trung bình năm (mm) |
Mưa nhiều |
Mưa ít |
||
Các tháng |
Lượng mưa (≥100mm) |
Các tháng |
Lượng mưa (≥100mm) |
|||
Hà Nội (Việt Nam) |
Nhiệt đới gió mùa |
1694 |
7 |
325 |
1 |
20 |
U-lan Ba-to (Mông Cổ) |
Ôn đới lục địa |
220 |
6 |
55 |
10 đến 1 |
0 |
Luân Đôn (Anh) |
Ôn đới hải dương |
607 |
8 |
65 |
1, 2 |
45 |
Lix-bon (Bồ Đào Nha) |
Cận nhiệt Địa Trung Hải |
747 |
11 |
115 |
7, 8 |
10 |