Dựa vào kiến thức đã học, em hãy tóm tắt các biểu hiện của quy luật địa đới
Giải Địa lí 10 Bài 18: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Luyện tập 1 trang 74 Địa Lí 10 trong Bài 18: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới. Với lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Địa lí 10.
Luyện tập 1 trang 74 Địa Lí 10:Dựa vào kiến thức đã học, em hãy tóm tắt các biểu hiện của quy luật địa đới qua thành phần và cảnh quan địa lí, sau đó hoàn thành thông tin theo bảng gợi ý dưới đây:
Các thành phần và cảnh quan địa lí |
Sự phân bố theo chiều từ Xích đạo về hai cực |
a. Các vòng đai nhiệt |
|
b. Các đai khí áp |
|
c. Các đới gió chính |
|
d. Các đới khí hậu |
|
e. Các kiểu thảm thực vật chính |
|
f. Các nhóm đất chính |
|
Lời giải:
Các biểu hiện của quy luật địa đới qua thành phần và cảnh quan địa lí
Các thành phần và cảnh quan địa lí |
Sự phân bố theo chiều từ Xích đạo về hai cực |
a. Các vòng đai nhiệt |
Vòng đai nóng, vòng đai ôn hoà, vòng đai lạnh và vòng đai băng giá vĩnh cửu. |
b. Các đai khí áp |
Đai áp thấp xích đạo, đai áp cao cận nhiệt đới, đai áp thấp ôn đới và đai áp cao địa cực. |
c. Các đới gió chính |
Đới gió Mậu dịch, đới gió Tây ôn đới và đới gió Đông cực. |
d. Các đới khí hậu |
Đới khí hậu xích đạo (chung cho cả hai bán cầu), cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, cận cực và cực. |
e. Các kiểu thảm thực vật chính |
Rừng nhiệt đới, xích đạo; xavan, cây bụi, thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; hoang mạc, bán hoang mạc; rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt; rừng cận nhiệt ẩm; rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới; rừng lá kim; đài nguyên; hoang mạc lạnh. |
f. Các nhóm đất chính |
Đất đỏ vàng (feralit) và đen nhiệt đới; đất đỏ, nâu đỏ xavan; đất xám hoang mạc, bán hoang mạc; đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm; đất đỏ nâu rừng và cây bụi lá cứng; đất đen, hạt dẻ thảo nguyên, đồng cỏ núi cao; đất nâu, xám rừng lá rộng ôn đới; đất pốt dôn; đất đài nguyên; băng tuyết. |