200 Câu hỏi trắc nghiệm Phần 1: Một số vấn đề về kinh tế - xã hội thế giới (có đáp án) - Địa lí 11 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 200 Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11 Phần 1: Một số vấn đề về kinh tế - xã hội thế giới sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa lí 11.
200 Câu hỏi trắc nghiệm Phần 1: Một số vấn đề về kinh tế - xã hội thế giới có đáp án- Địa lí 11 Kết nối tri thức
Câu 1:
Mạng Internet phát triển đầu tiên ở quốc gia nào dưới đây?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Hoa Kì.
Xem lời giải »
Câu 2:
Nhóm các nước đang phát triển không có đặc điểm chung nào sau đây về phát triển kinh tế - xã hội?
A. GDP bình quân đầu người cao.
B. Chỉ số HDI ở mức thấp.
C. GDP bình quân đầu người thấp.
D. Nợ nước ngoài còn nhiều.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực II rất cao, khu vực III thấp.
B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp.
D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có tác động nào sau đây?
A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường.
C. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức.
D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Xem lời giải »
Câu 5:
Quốc gia nào dưới đây có GDP/người ở mức cao?
A. Ấn Độ.
B. Hoa Kì.
C. Bra-xin.
D. LB Nga.
Xem lời giải »
Câu 6:
Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.
B. Nam Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.
C. Bắc Mĩ, Đông Nam Á, Tây Âu.
D. Bắc Mĩ, Đông Á, Ô-xtrây-li-a.
Xem lời giải »
Câu 7:
Cuộc cách mạng khoa học nghệ hiện đại làm xuất hiện nhiều ngành mới chủ yếu trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Thương mại và du lịch.
B. Nông nghiệp và công nghiệp.
C. Công nghiệp và dịch vụ.
D. Dịch vụ và nông nghiệp.
Xem lời giải »
Câu 8:
Dựa trên cơ sở nào để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm nước phát triển và đang phát triển?
A. Đặc điểm tự nhiên; dân cư, xã hội.
B. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên.
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. Đặc điểm tự nhiên, người lao động.
Xem lời giải »
Câu 9:
Nhận định nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Tạo ra những bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ.
B. Chỉ tác động đến sự phát triển của ngành công nghiệp nhẹ.
C. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao.
Xem lời giải »
Câu 10:
Người dân ở nhóm nước phát triển thường có tuổi thọ trung bình cao hơn ở nhóm nước đang phát triển do
A. chủ yếu ăn thức ăn nhanh.
B. chất lượng cuộc sống cao.
C. nguồn gốc gen di truyền.
D. chế độ phúc lợi xã hội tốt.
Xem lời giải »
Câu 11:
Hiện nay, nhân tố có vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế tri thức là
A. tài nguyên và lao động.
B. giáo dục và văn hóa.
C. khoa học và công nghệ.
D. vốn đầu tư và thị trường.
Xem lời giải »
Câu 12:
Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. Bắc Âu, Bắc Mĩ.
B. Đông Á, Tây Nam Á.
C. Bắc Mĩ, Trung Mĩ.
D. Tây Phi, Đông Phi.
Xem lời giải »
Câu 13:
Tiêu chí phân chia thành nước phát triển và nước đang phát triển không gồm có
A. GNI/người.
B. cơ cấu kinh tế.
C. chỉ số HDI.
D. tuổi thọ trung bình.
Xem lời giải »
Câu 14:
GNI/người phản ánh điều nào sau đây?
A. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một tỉnh.
B. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một nước.
C. Văn hóa và năng suất lao động của người dân trong một nước.
D. Giáo dục và năng suất lao động của người dân trong một nước.
Xem lời giải »
Câu 15:
Cơ cấu kinh tế là tập hợp
A. các ngành, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
B. các vùng, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
C. các ngành, khu vực và lĩnh vực kinh tế.
D. các vùng, các ngành và bộ phận kinh tế.
Xem lời giải »
Câu 1:
Hệ quả nào sau đây không phải là của khu vực hóa kinh tế?
A. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa về kinh tế.
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
C. Động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
D. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ.
Xem lời giải »
Câu 2:
Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của các công ti đa quốc gia?
A. Có hơn 80 nghìn công ti đa quốc gia khác nhau.
B. Chiếm khoảng 30% tổng giá trị GDP của thế giới.
C. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
D. Chiếm khoảng 2/3 trong buôn bán của quốc tế.
Xem lời giải »
Câu 3:
Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây?
A. Tài chính.
B. Ngân hàng.
C. Bảo hiểm.
D. Vận tải biển.
Xem lời giải »
Câu 4:
Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.
B. Tăng nhanh thương mại quốc tế.
C. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
D. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tiêu cực của quá trình khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia là
A. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.
B. tự do hóa thương mại toàn cầu.
C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển.
D. giảm tính tự chủ, nguy cơ tụt hậu.
Xem lời giải »
Câu 6:
Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của các công ty đa quốc gia?
A. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
C. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.
Xem lời giải »
Câu 7:
Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có khoảng 80 nghìn công ty xuyên quốc gia.
B. Chỉ hoạt động ở ngành du lịch, thương mại.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng thêm.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế và khu vực.
Xem lời giải »
Câu 8:
Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là
A. tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
B. nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trên thế giới.
D. hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
Xem lời giải »
Câu 9:
Nhận định nào sau đây không phải mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh.
B. Đẩy nhanh các quá trình đầu tư.
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
Xem lời giải »
Câu 10:
Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các nước ta đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội nào dưới đây nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.
B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
Xem lời giải »
Câu 11:
Nhân tố nào thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế diễn ra ngày càng mạnh mẽ?
A. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các nhóm nước.
B. Nhu cầu giao lưu quốc tế, trao đổi hàng hóa ngày càng tăng nhanh.
C. Dỡ bỏ các rào cản trong thương mại, đầu tư, dịch vụ, công nghệ.
D. Sự ra đời và vai trò ngày càng lớn của các công ty xuyên quốc gia.
Xem lời giải »
Câu 12:
Mối quan hệ giữa các quốc gia khi tiến hành toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa là
A. bảo thủ, thực hiện chính sách đóng cửa nền kinh tế.
B. hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương, đa phương.
C. luôn giữ quan hệ hợp tác với vai trò trung lập.
D. chỉ giữ quan hệ ngoại giao với các nước phát triển.
Xem lời giải »
Câu 13:
Nhân tố nào thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế diễn ra ngày càng mạnh mẽ?
A. Sự gia tăng nhanh dân số thế giới và hàng hóa.
B. Nhu cầu hàng hóa tăng nhanh, kích thích sản xuất.
C. Sự phát triển của khoa học, công nghệ hiện đại.
D. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
Xem lời giải »
Câu 14:
Toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa kinh tế dẫn đến mối quan hệ kinh tế giữa các nước có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Tăng cường thao túng thị trường các quốc gia khác nhau.
B. Tìm cách lũng đoạn về kinh tế của các nước trên thế giới.
C. Bảo vệ quyền lợi của quốc gia mình trên trường quốc tế.
D. Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương và đa phương.
Xem lời giải »
Câu 15:
Để có được sức cạnh tranh mạnh về kinh tế, các nước đang phát triển đã tiến hành điều nào sau đây?
A. Phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Sản xuất sản phẩm chưa chế biến, giá rẻ.
C. Dỡ bỏ các hàng rào thuế quan nhập khẩu.
D. Chuyển giao khoa học công nghệ kĩ thuật.
Xem lời giải »
........................................................
........................................................
........................................................