Tính tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trong bảng số liệu. So sánh tốc độ
Bài 34: Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng
Bài 1 trang 154 Địa Lí 12: Tính tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trong bảng số liệu. So sánh tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trên giữa Đồng bằng sông Hồng với cả nước.
Trả lời
- Tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị %):
Các chỉ số |
Đồng bằng sông Hồng |
Cả nước |
||
1995 | 2005 | 1995 | 2005 | |
Số dân |
100 |
111,7 |
100 |
115,4 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
100 |
109,3 |
100 |
114,4 |
Sản lượng lương thực có hạt |
100 |
122,1 |
100 |
151,6 |
Bình quân lương thực có hạt |
100 |
109,4 |
100 |
131,4 |
- So sánh tốc độ tăng trưởng của các chỉ số của Đồng bằng sông Hồng với cả nước:
+ Nhìn chung đồng bằng sông Hồng có tốc độ tăng trưởng thấp hơn cả nước.
+ Số dân: đồng bằng sông Hồng (111,7%) chậm hơn cả nước (115,4%).
+ Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt có tốc độ tăng chậm chỉ đạt 109,3%, trong khi cả nước là 114,4%. + Sản lượng lương thực có hạt tăng chậm năm 2005 đạt 122,1%, cả nước là 151,6%.
+ Bình quân lương thực có hạ/người: đồng bằng sông Hồng là 109,4%, cả nước là 131,4%.