Lập niên biểu những sự kiện tiêu biểu gắn với từng thời kỳ trong tiến trình
Lịch Sử 12 Bài 27: Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000
Bài 3 trang 220 Lịch Sử 12: Lập niên biểu những sự kiện tiêu biểu gắn với từng thời kỳ trong tiến trình lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000.
Trả lời
Thời kì | Thời gian | Sự kiện tiêu biểu |
---|---|---|
1919 – 1930 | 1925 | Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên thành lập |
1930 | Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời | |
1930-1945 | 1930 – 1931 | Phong trào cách mạng đỉnh cao Xô viết Nghệ - Tĩnh |
10-1930 | Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | |
3 – 1935 | Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương | |
7 – 1936 | Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương | |
11 – 1939 | Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương | |
5 – 1941 | Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương | |
8 – 1945 | Cách mạng tháng Tám thành công. | |
2 – 9 – 1945 | Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời | |
1945 – 1954 | 1947 | Chiến thắng Việt Bắc thu - đông. |
1950 | Chiến thắng Biên giới thu – đông. | |
5/1954 | Chiến thắng Điện Biên Phủ. | |
7/1954 | Hiệp định Giơ ne vơ được kí kết | |
1954-1975 | 1959 – 1960 | Phong trào “Đồng khởi” |
9 – 1960 | Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng | |
1961 – 1965 | Đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt | |
1965 – 1968 | Đánh bại chiến lược “Chiến lược chiến tranh cục bộ” | |
1968 | Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân | |
1969 – 1973 | Đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến chiến” | |
1972 | - Tiến công chiến lược. - Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” |
|
1973 | Hiệp định Paris được kí kết. | |
1975-2000 | 6 – 7/1976 | Quốc hội khóa khóa VI nước Việt Nam thống nhất kỳ họp đầu tiên tại Hà Nội. |
1976 – 1980 | Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất | |
1981 – 1985 | Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ hai | |
1975 – 1979 | Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc | |
12 – 1986 | Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (Đại hội đổi mới) | |
6 – 1991 | Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII | |
6 – 1996 | Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII | |
1995 - 2000 | Thực hiện thành công kế hoạch nhà nước 5 năm |