Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực
Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người
Bài 1 trang 53 Sách bài tập Địa Lí lớp 9: Dựa vào bảng 22.
Bảng 22. TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI Ở ĐỒN BẰNG SÔNG HỒNG, THỜI KÌ 1995-2007
(Đơn vị %)
Năm | 1995 | 1998 | 2000 | 2002 | 2007 |
Dân số | 100,0 | 103,5 | 105,6 | 108,2 | 120,8 |
Sản lượng lương thực | 100,0 | 117,7 | 128,6 | 131,1 | 153,9 |
Bình quân lương thực theo đầu người | 100,0 | 113,8 | 121,8 | 121,1 | 110,0 |
Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng, thời kì 1995-2007.
Lời giải:
Biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng, thời kì 1995-2007.