Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, giá trị sản xuất công nghiệp
Bài 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)
Bài 3 trang 45 Sách bài tập Địa Lí lớp 9: Cho bảng 18.1:
Bảng 18.1. DIỆN TÍCH, DÂN SỐ VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP, NĂM 2010
Tiêu chí | Diện tích (km2) | Dân số (Triệu người) | Giá trị sản xuất công nghiệp (tỉ đồng) |
Cả nước | 331051,4 | 86927,7 | 2963499,7 |
Trung du miền núi Bắc Bộ | 86927,7 | 101437,8 | 165985,1 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2010.
b) Nhận xét về quy mô diện tích, dân số, giá trị sản xuất công nghiệp của vùng so với cả nước.
Lời giải:
a)
Biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2010.
b) Nhận xét
- Về diện tích Trung du miền núi Băc Bộ chiếm 26,3% diện tích cả nước
- Về dân số Trung du miền nú Băc Bộ chiếm 11,7% dân số cả nước
- về giá trị sản xuất Trung du miền nú Băc Bộ chiếm 5,6% giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước