SBT Tiếng Anh 10 Test yourself 4 Vocabulary trang 80, 81 - Global Success 10 Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 10 Vocabulary trong Test yourself 4. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập trong Test yourself 4 SBT Tiếng Anh 10 (Global Success).

Giải SBT Tiếng Anh 10 Test yourself 4 Vocabulary trang 80, 81 - Kết nối tri thức

(trang 80-81 SBT tiếng Anh 10):

Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu)

5. Deforestation destroys the … of nature.

A. similarity

B. balance

C. source

D. resource

6. To save endangered animals, wildlife trade has to be completely …

A. banned

B. promoted

C. developed

D. punished

7. An … is all the plants and living things in a particular area and the way they relate to their physical environment.

A. ecotourist

B. environment

C. ecosystem

D. ecotourism

8. We should do more to reduce the … effects of tourism on the environment.

A. negative

B. positive

C. endangered

D. natural

9. … involves thousands of people visiting the same place at the same time.

A. Eco tourism

B. Responsible tourism

C. Sustainable tourism

D. Mass tourism

10. Buying local products is one way to show that you are a …tourist.

A. responsible

B. serious

C. friendly

D. confident

11. Ecotourists respect the local … by following the customs and traditions of the places they visit.

A. businesses

B. cultures

C. education

D. environment

Đáp án:

5. B

6. A

7. C

8. A

9. D

10. A

11. B

Hướng dẫn dịch:

5. Phá rừng phá hủy sự cân bằng của tự nhiên.

6. Để cứu các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng, việc buôn bán động vật hoang dã phải bị cấm hoàn toàn.

7. Hệ sinh thái là tất cả các thực vật và sinh vật sống trong một khu vực cụ thể và cách chúng liên quan đến môi trường vật chất của chúng.

8. Chúng ta nên làm nhiều hơn nữa để giảm tác động tiêu cực của du lịch đối với môi trường.

9. Du lịch đại chúng liên quan đến việc hàng ngàn người đến thăm cùng một nơi cùng một lúc.

10. Mua các sản phẩm địa phương là một cách để chứng tỏ rằng bạn là một khách du lịch có trách nhiệm.

11. Người du lịch sinh thái tôn trọng văn hóa địa phương bằng cách tuân theo phong tục và truyền thống của những nơi họ đến thăm.

Choose the correct forms of the words in brackets. (Chọn dạng đúng của các từ trong ngoặc.)

12. Deforestation may destroy the (nature) habitats of many animals.

A. nature

B. natural

C. naturally

D. unnatural

13. (legal) hunting should be punished heavily.

A. Legal

B. Legalise

C. Illegal

D. Legalised

14. This local environmental (organise) focuses on protecting endangered animals.

A. organise

B. organising

C. organisation

D. organisational

15. The old pagoda is the main tourist (attract) of the town.

A. attract

B. attraction

C. attractive

D. attractively

16. Mass tourism can have negative effects on the (environmental).

A. environment

B. environmental

C. environmentally

D. environmentalist

Đáp án:

12. B

13. C

14. C

15. B

16. A

Hướng dẫn dịch:

12. Phá rừng có thể phá hủy môi trường sống tự nhiên của nhiều loài động vật.

13. Săn bắt trái phép cần bị trừng phạt nặng nề.

14. Tổ chức môi trường địa phương này tập trung vào việc bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.

15. Ngôi chùa cổ là điểm thu hút khách du lịch chính của thị trấn.

16. Du lịch đại chúng có thể có những tác động tiêu cực đến môi trường.

Xem thêm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: