Hình 1.10 cho ta biết số dân của 12 dân tộc đông dan nhất Việt Nam
Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Bài 20 trang 16 Sách bài tập Tin học lớp 7: Hình 1.10 cho ta biết số dân của 12 dân tộc đông dan nhất Việt Nam, số liệu năm 2019 ( tên dân tộc được sắp xếp theo bảng chữ cái , số dân có đơn vị là nghìn người ). Hãy nhập các thông tin đó vào trang tính . Lưu trang tính vào tệp so_dan.
STT | Dân tộc | Số dân ( nghìn người) |
1 | Ba Na | 228 |
2 | Dao | 751 |
3 | Ê-đê | 331 |
4 | Gia-rai | 411 |
5 | Hoa | 823 |
6 | H’Mông | 1068 |
7 | Khơ-me | 1261 |
8 | Kinh | 73594 |
9 | Mường | 1269 |
10 | Nùng | 968 |
11 | Tày | 1626 |
12 | Thái | 1555 |
Lời giải:
• Để nhập dữ liệu theo cột : Nhấn phím Enter sau mỗi lần kết thúc cho một ô . Để nhập dữ liệu theo hàng : Nhấn phím Tab sau mỗi lần kết thúc cho một ô.
• Điền lần lượt các số vào cột số thứ tự hoặc có thể đánh máy tự động như trong phần Kiến thức bổ sung ở bên dưới.