X

Giải vở bài tập Toán 3

Giải bài tập lớp 3

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 31: Luyện tập trang 40


Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 31: Luyện tập trang 40

Bài 1 trang 40 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính nhẩm

7 x 9 = .....     7 x 2 = .....     7 x 5 = .....     7 x 0 = .....

7 x 8 = .....     7 x 3 = .....     7 x 6 = .....     7 x 1 = .....

7 x 7 = .....     7 x 4 = .....     7 x 10 = ..... 1 x 7 = .....

Trả lời

7 x 9 = 63     7 x 2 = 14     7 x 5 = 35     7 x 0 = 0

7 x 8 = 56     7 x 3 = 21     7 x 6 = 42     7 x 1 = 7

7 x 7 = 49     7 x 4 = 28     7 x 10 =70     1 x 7 = 7

Bài 2 trang 40 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

7 x 2 = 2 x Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 31: Luyện tập  trang 40  | Giải vở bài tập Toán lớp 3     6 x 7 = 7 x Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 31: Luyện tập  trang 40  | Giải vở bài tập Toán lớp 3     3 x 7 = Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 31: Luyện tập  trang 40  | Giải vở bài tập Toán lớp 3 x 3

7 x 5 = 5 x Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 31: Luyện tập  trang 40  | Giải vở bài tập Toán lớp 3     4 x 7 = 7 x Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 31: Luyện tập  trang 40  | Giải vở bài tập Toán lớp 3     7 x 0 = Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 31: Luyện tập  trang 40  | Giải vở bài tập Toán lớp 3 x 7

Trả lời

7 x 2 = 2 x [7]     6 x 7 = 7 x [6]     3 x 7 = [7] x 3

7 x 5 = 5 x [7]     4 x 7 = 7 x [4]     7 x 0 = [0] x 7

Bài 3 trang 40 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính:

a) 7 x 6 + 18 = ............

= ............

b) 7 x 3 + 29 = ............

= ............

c) 7 x 10 + 40 = ............

= ............

d) 7 x 8 + 38 = ............

= ............

Trả lời

a) 7 x 6 + 18 = 42 + 18

= 60

b) 7 x 3 + 29 = 21 + 29

= 50

c) 7 x 10 + 40 = 70 + 40

= 110

d) 7 x 8 + 38 = 56 + 38

= 94

Bài 4 trang 40 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Mỗi túi có 7kg ngô. Hỏi một chục túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam ngô?

Tóm tắt

Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 31: Luyện tập  trang 40  | Giải vở bài tập Toán lớp 3

Trả lời

Số ki-lô-gam có trong 10 túi ngô là:

7 x 10 = 70 (kg)

Đáp số: 70kg

Bài 5 trang 40 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 25 ;     35 ;     42 ; .....    ; .....     ; .....    ; ......

b) 63 ;     56 ;     49 ; .....    ; .....     ; .....     ; ......

Trả lời

a) 25     ; 35     ; 42     ; 49     ; 56    ; 63    70.

b) 63     ; 56     ; 49     ; 42    ; 35    ; 28    21.

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 3 khác:

Mục lục Giải vở bài tập Toán lớp 3:

Các bài soạn văn, soạn bài, giải bài tập được biên soạn bám sát nội dung sgk.