X

Giáo án Sinh học 12 chuẩn

Giáo án Sinh học 12: Đề kiểm tra 1 tiết Học kì 1 (Đề 2)


: Sự điều hoà hoạt động của gen có ý nghĩa:

Giáo án Sinh học 12: Đề kiểm tra 1 tiết Học kì 1 (Đề 2)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LẠNG SƠN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐĂNG

Môn:   Sinh Học 12

 Đề thi số: 102

 Năm học 2015 – 2016

Câu 1: Sự điều hoà hoạt động của gen có ý nghĩa:

     A. tổng hợp ra prôtêin cần thiết.

     B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.

     C. Đảm bảo cân bằng giữa lượng protein cần tổng hợp và không cần tổng hợp.

     D. Đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào phù hợp với điều kiện môi trường

Câu 2: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ 

      A. tăng 1.               B. tăng 2.

      C. giảm 1.               D. giảm 2.

Câu 3: Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ

    A. Cuối.                  B. trước.

    C. giữa.                   D. sau.

Câu 4:Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là

     A. lặp đoạn.

     B. đảo đoạn.

     C. chuyển đoạn tương hỗ.

     D. chuyển đoạn không hỗ.

Câu 5: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc

      A. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.

      B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.

      C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.

      D. bổ sung và bán bảo toàn.

Câu 6: Tần số hoán vị gen được xác định bằng

      A. Tổng tỉ lệ các giao tử mang hoán vị gen

      B. Tổng tỉ lệ của hai loại giao tử mang hoán vị và không mang hoán vị gen

      C. Tổng tỉ lệ các kiểu hình khác P

      D. Tổng tỉ lệ các kiểu hình giống P

Câu 7: Cặp phép lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch

      A. ♀ AA x ♂ AA và ♀ aa x ♂ aa

      B. ♀ AA x ♂ aa và ♀ aa x ♂ AA

      C. ♀ AA x ♂ aa và ♀ Aa x ♂ Aa

      D. ♀ Aa x ♂ Aa và ♀ aa x ♂ AA

Câu 8: Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến

      A. lặp đoạn lớn nhiễm sắc thể. 

      B. lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể. 

      C. mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.

      D. đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 9:  Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hyđrô sẽ thay đổi như thế nào?

      A. tăng 1.      B. giảm 2

      C. giảm 1.     D. tăng 2.

Câu 10: Xét cặp NST giới tính XY ở một tế bào sinh tinh rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 2 ở cả 2 tế bào con sẽ hình thành các loại giao tử mang NST giới tính:

      A. XY và O

      B. X và Y

      C. XX, YY và O

      D. XX và YY

Câu 11: Cà độc dược có 2n = 24.Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba nhiễm ?

      A. 25            B. 36

      C. 48            D. 23

Câu 12:  Ở ruồi giấm 2n = 8 (NST), số thể ba nhiễm tối đa là:

      A. 24            B. 9

      C. 16            D. 7

Câu 13:  Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở ng¬ười do:   

      A. Đột biến mất cặp nucleotit

      B. Đột biến trên NST thường  

      C. Đột biến thay thế cặp nucleotit

      D. Đột biến trên NST giới tính  

Câu 14: Mức phản ứng là:

      A. Các kiểu biến dị không di truyền cho thế hệ sau được.

      B. Sự biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen.

      C. Tập hợp các kiểu gen khác nhau.

      D. Tập hợp tất cả các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen

Câu 15: Cơ thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân bình thường cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?

      A. 6.             B. 8.

      C. 16.           D. 4.

Câu 16: Trong phương pháp thống kê X2 thì E là kí hiệu của:

      A. Số liệu quan sát thực tế được.

      B. Bậc tự do.

      C. Số liệu lí thuyết.  

      D. Mức xác suất.

Câu 17: Dạng đột biến nào dưới đây trong chọn giống cây trồng tạo ra những giống có năng suất cao và không hạt:

      A. Thể  tam bội.

      B. Thể  tứ bội.

      C. Thể  ba nhiễm.

      D. Thể một nhiễm.

Câu 18: Dạng biến dị nào sau đây không di truyền được?

      A. Đột biến lệch bội

      B. Đột biến đa bội.

      C. Thường biến

      D. Biến dị tổ hợp

Câu 19: Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng đột biến NST dạng nào?

      A. tự đa bội.

      B. tam bội.

      C. tứ bội.

      D. dị đa bội.

Câu 20: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCc × AaBbCc cho tỉ lệ kiểu hình A-B-cc- ở đời con là

      A. 3/256.                 B. 1/16. 

      C. 81/256.               D. 9/64.

 Câu 21: Hội chứng Claiphentơ do đột biến số lượng NST giới tính dạng :

      A. XXX.                 B. XXY.

      C. XO.                    D. YO.

Câu 22: Hội chứng nào sau đây ở ngư¬ời là hậu qủa của  đột biến cấu trúc NST:  

      A. Hội chứng mèo kêu.

      B. Hội chứng đao.

      C. Hội chứng claiphentơ.

      D. Hội chứng tơcnoơcnơC

Câu 23: Bệnh nhân mắc hội chứng Đao, sẽ có 3 nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể số : 

      A. 21.                       B. 22.

      C. 23.                       D. 20.

Câu 24: Đặc điểm di truyền của gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X là:

      A.  Có hiện tượng di truyền chéo 

      B.  Lai thuận và lai nghịch cho kết quả giống nhau 

      C.  Nếu là gen lặn thì kiểu hình b́nh thường biểu hiện ở giới mang đôi nhiễm sắc thể giới tính XX hơn giới mang đôi XY 

      D.  Tính trạng biểu hiện đồng đều giữa 2 giới đực và cái trong loài 

Câu 25: Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là

      A. mARN.              B.   tARN.

      C. rARN.                D. SiARN

Câu 26:  Thể đột biến là:

      A. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể mang đột biến

      B. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể

      C. Tập hợp các tế bào bị đột biến 

      D. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?

      A. Mã di truyền là mã bộ ba.

      B. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.

      C. Mã di truyền mang tính phổ biến.

      D. Mã di truyền mang tính thoái hóa.

Câu 28:  Chọn trình tự thích hợp của các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ một đoạn mạch khuôn là: 3’...TGXTTAGXA...5’

      A. 3’TXGAATXGT..5’

      B. 5’.AXGAAUXGU..3’

      C. 5’...AGXTTAGXA...3’ 

      D. 5’...AGXUUAGXA..3’

Câu 29: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng với:

      A. Số NST thường trong bộ NST đơn bội

      B. Số NST thường trong bộ NST lưỡng bội

      C. Số nhiễm sắc thể (NST) trong bộ NST lưỡng bội

      D. Số NST trong bộ NST đơn bội

Câu 30: Vai trò của enzim ADN polimelaza trong quá trình nhân đôi của ADN là?

      A. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạc ADN.

      B. Lắp ráp các Nu tự do của môi trường theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch của khuôn ADN.

      C. Nối các đoạn Okazaki vào với nhau.

      D. Tháo xoắn phân tử ADN.

Câu 31: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì

số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là

      A.36.            B.48.

      C.12.            D.24. 

Câu 32: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là: 

      A. Đảo đoạn.

      B. Mất đoạn.

      C. Chuyển đoạn.          

      D. Lặp đoạn

Câu 33: Trong các bện sau đây ở người, bệnh nào do đột biến gen lặn trên NST giới tính X gây nên:

      A. Hång cầu hình liềm

      B. Tiểu đường

      C. Đao

      D. Máu khó đông.

Câu 34: Thế nào là gen đa hiệu?

      A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.

      B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.

      C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.

      D. Gen tạo ra sản phẩm có hiệu quả kinh tế rất cao.

Câu 35: Ở ruồi giấm hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp nhiễm sắc thể tương đồng chỉ xảy ra ở:

      A. Cơ thể đực mà không xảy ra ở cơ thể cái

      B. Ở một trong hai giới

      C. Ở cơ thể đực và cơ thể cái

      D. Cơ thể cái mà không xảy ra ở cơ thể đực

Câu 36: Ý nghĩa thực tiễn chủ yếu của việc nghiên cứu Di truyền liên kết giới tính hiện nay là:

      A. Giúp phần kế họach hóa gia đình ở người.

      B. Giúp phân biệt sớm giới tính nhất là ở gia cầm.

      C. Giúp tăng năng suất chăn nuôi.

      D. Giúp điều chỉnh tỷ lệ đực cái vật nuôi, cây trồng phù hợp mục tiêu sản xuất. 

Câu 37:  Một gen do 2 alen (A và a) quy định, số kiểu gen được tạo là

      A. 2              B. 3

      C. 4              D. 5

Câu 38: Kiểu gen Giáo án Sinh học 12: Đề kiểm tra 1 tiết Học kì 1 (Đề 2) | Giáo án Sinh học 12 mới, chuẩn nhất hoán vị gen xảy ra với tần số 40 %, tạo ra giao tử aB với tỉ lệ là:

      A. 30%.                   C. 22%.

      B. 14%.                    D. 28%.   

Câu 39:  Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, khi các Nuclêôxôm cuộn xoắn mức 2 tạo:

      A. Sợi cơ bản có đường kính là 30 nm.

      B. Sợi cơ bản có đường kính là 11 nm.

      C. Sợi chất nhiễm sắc có đường kính là 11 nm.

      D. Sợi chất nhiễm sắc có đường kính là 30 nm.

Câu 40: Bệnh mù màu ở người do gen m trên X gây ra (Xm) quy định, còn M là gen trội hoàn toàn quy định khả năng phân biệt màu bình thường. Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu nhận Xm từ:

      A. Bố.           B. Bà nội.

      C. Mẹ           D. Ông nội.

ĐÁP ÁN

ĐỀ 102

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D A C A D A B C C D

 

Câu 11 12 13 14 15
Đáp án A B C D D
Câu 16 17 18 19 20
Đáp án C A C A D

 

Câu 21 22 23 24 25
Đáp án B A A A A
Câu 26 27 28 29 30
Đáp án D B B D B

 

Câu 31 32 33 34 35
Câu C A D C D
Câu 36 37 38 39 40
Câu D B A D C

Xem thêm các bài soạn Giáo án Sinh học lớp 12 chuẩn khác: