Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Bài 17: gi, k - Cánh diều


Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Bài 17: gi, k - Cánh diều

Xem thử

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều phong cách hiện đại, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

BÀI 17: gi - k

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

* Phát triển năng lực ngôn ngữ

- Nhận biết âm và chữ gi, k; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có gi, k.

- Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có gi, k.

- Nắm được quy tắc chính tả: k + e, ê, i / c + a, o, ô, ơ,...

- Đọc đúng bài Tập đọc Bé kể.

- Viết đúng các chữ gi, giá đỗ, k, kì đà

* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất

- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi.

- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.

II. ĐỒ DÙNG DẠYHỌC:

- Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.

- Tranh, ảnh, mẫu vật.

- VBT Tiếng Việt 1, tập một.

- Bảng cài

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TIẾT 1

Hoạt động dạy

TG

Hoạt động học

A.  KIỂM TRA BÀI CŨ

-Đưa các từ: gà gô, gỡ cá, ghi, gõ, gỗ, ghẹ, yêu cầu học sinh đọc.

-Đọc các âm, vần, tiếng, từ vừa học ở bài 16: (tr.32, 33, SGK Tiếng Việt 1, tập một).

- Nhận xét, tuyên dương

B.  DẠY BÀI MỚI

1. GV (chỉ bảng) giới thiệu bài:

Âm và chữ cái gi, k.

GV chỉ tên bài (chữ gi), nói: gi (phát âm giống di).

GV chỉ tên bài (chữ k), nói: k (ca).

GV giải thích: Đây là âm cờ, được viết bằng chữ ca. Để khỏi lẫn với âm cờ viết bằng chữ c (cờ), ta đánh vần theo tên chữ cái là ca.

GV giới thiệu chữ K in hoa.

Chia sẻ và khám phá (BT1: Làm quen)

Âm gi, chữ gi

GV đưa lên bảng lớp hình ảnh và từ giá đỗ, hỏi HS: Đây là gì?

GV: Giá đỗ là một loại rau làm từ hạt đỗ nảy mầm.

GV: Trong từ giá đỗ, tiếng nào có âm gi?

GV chỉ từ giá – HS phân tích

Đánh vần tiếng giá

Âm k, chữ k: GV giới thiệu hình ảnh kì đà (một loài thằn lằn cỡ to, sống ở nước, da có vảy, ăn cá); viết: kì đà

GV: Phân tích, đánh vần, đọc trơn kì đà

Luyện tập

Mở rộng vốn từ (BT 2: Tiếng nào có chữ gi? Tiếng nào có chữ k?)

GV chỉ từng từ, cả lớp đọc: kể, giẻ, kẻ,...

5’

5’

15’

- Hs đọc nối tiếp các từ

- 1 hs đọc

HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: gi.

HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: ca

HS: Giá đỗ

HS: Tiếng giá

HS nhận biết: gi, a, dấu sắc; đọc: giá. Cả lớp: giá.

HS (cá nhân, tổ, cả lớp): gi - a - gia - sắc - giá / giá đỗ.

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều chuẩn khác: