Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Ôn tập - 62 - Kết nối tri thức


Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Ôn tập - 62 - Kết nối tri thức

Xem thử

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức phong cách hiện đại, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I. MỤC TIÊU:

Qua bài học, góp phần hình thành cho HS các năng lực và phẩm chất sau:

- Năng lực đặc thù: Góp phần hình thành năng lực ngôn ngữ cho HS thông qua đọc những tiếng có vần khó vừa được học; ôn và mở rộng vốn từ ngữ dùng để nói về nhà trường; thực hành đọc mở rộng một bài thơ, thực hành nói và viết sáng tạo về chủ điểm nhà trường.

- Năng lực chung: Góp phần hình thành năng lực Giao tiếp và hợp tác thông qua việc làm việc nhóm của HS.

- Phẩm chất: Góp phần hình thành cho HS phẩm chất nhân ái thông qua việc đoàn kết và cùng giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

    Bài thơ Bé vào lớp 1 để HS đọc trong hoạt động đọc mở rộng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

TIẾT 285, 286:

1. Hoạt động: Khởi động

  a. Mục tiêu: Hát vui

  Tạo tâm thế phấn khởi cho HS vào đầu tiết học.

 b. Cách tiến hành:

v

   HS nghe nhạc và hát  theo lời  bài hát  “ Em yêu trường em”.

2. Luyện tập:

a. Mục tiêu:

  Góp phần hình thành năng lực ngôn ngữ cho HS thông qua đọc những tiếng có vần khó vừa được học; ôn và mở rộng vốn từ ngữ dùng để nói về nhà trường.

 b. Cách tiến hành:

2.1 Tìm từ ngữ có tiếng chứa vẩn yêm, iêng, eng, uy, oay

- HS đọc lại các vần khó:  yêm, iêng, eng, uy, oay

-HS Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần yêm, iêng, eng, uy, oay

- GV chia các vần này thành 2 nhóm, giao nhiệm vụ theo từng nhóm vần.

 . Nhóm vần thứ nhất: HS làm việc nhóm đôi để tìm và đọc từ ngữ có tiếng chứa các vần yêm. iêng, eng.

+ HS nêu những từ ngữ tìm được. GV viết những từ ngữ này lên bảng.

+ HS đánh vần, đọc trơn các từ ngữ vừa tìm được. Sau đó cả lớp đọc đồng thanh một số lần.

  .Nhóm vần thứ hai: HS làm việc nhóm đôi để tìm và đọc từ ngữ có tiếng chứa các vần uy, oay

+ HS nêu những từ ngữ tìm được. GV viết bảng những từ HS vừa tìm được.

+ HS đánh vần, đọc trơn; mỗi HS chỉ đọc một số từ ngữ. Sau đó cả lớp đọc đồng thanh một số lần.

2.2 Tìm những từ ngữ về trường học

- GV nêu yêu cầu: Tìm những từ ngữ về trường học,

-GV hỏi:Trong các từ ngữ đã cho, từ ngữ nào chỉ những người làm việc ở trường? Từ ngữ nào chỉ đồ vật dùng để dạy và học? Từ ngữ nào chỉ không gian, địa điểm trong trường?...

GV phát cho mối nhóm các từ: cô giáo, sách, hiệu trưởng, lớp học, thầy giáo, vở, bảng, búp bê, vườn bách thú, đèn giao thông.

- HS làm việc nhóm đôi để thực hiện nhiệm vụ. GV có thể gợi ý: Trong các từ ngữ đã cho, từ ngữ nào chỉ những người làm việc ở trường? Từ ngữ nào chỉ đồ vật dùng để dạy và học? Từ ngữ nào chỉ không gian, địa điểm trong trường?...

-HS trình bày kết quả. GV và HS thống nhất phương án đúng. Những từ ngữ về trường học: lớp học, thầy giáo, cô giáo, hiệu trưởng, bút, vở, sách, bảng.

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức chuẩn khác: