Giáo án Toán lớp 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số mới, chuẩn nhất
Giáo án Toán lớp 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số mới, chuẩn nhất
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I . MỤC TIÊU:
- Củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Cẩn thận, chính xác khi làm các bài tập
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ
- HS: SGK, Vở ô li
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
---|---|---|
3' |
A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS - GV nhận xét, đánh giá B. Bài mới : |
- HS để đồ dùng sách vở môn học lên bàn |
1' |
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn HS làm bài tập |
- HS lắng nghe |
8' |
* Bài 1: Viết ( Theo mẫu) - Gọi HS đọc yêu cầu ? Các số cần đọc, viết trong bài là những số như thế nào? ? Để làm được bài tập này em phải dựa vào đâu? - Yêu cầu HS làm bài Đọc số Viết số + Chín trăm 900 + Chín trăm hai mươi hai 922 +Chín trăm linh chín 909 + Bảy trăm bảy mươi bảy 777 + Ba trăm sáu mươi lăm 365 + Một trăm mười một 111 - GV gọi HS dưới lớp đọc bài làm - Gọi HS chữa bài trên bảng - GV nhận xét, chữa bài ? Khi đọc, viết các số có 3 chữ số ta cần lưu ý điều gì ? |
- HS đọc yêu cầu - Đều là các số có 3 chữ số - Phải dựa vào cách đọc và viết số để hoàn thành bài tập - HS làm bài, 2 HS làm bảng phụ Đọc số Viết số + Một trăm sáu mươi mốt 161 + Ba trăm năm mươi tư 354 + Ba trăm linh bảy 307 + Năm trăm năm mươi lăm 505 + Sáu trăm linh một 601 - HS đọc bài làm - HS nhận xét, chữa bài trên bảng phụ - Đọc, viết từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất |
7' |
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài - GV cùng HS chữa bài ? Tại sao trong phần a lại điền 312 vào sau 311 ? ? Vì sao lại điền 398 vào sau số 399 ? |
- HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vở, 2HS làm bảng a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319 b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391 - Vì đây là một dãy số đếm thêm 1 - Vì đây là dãy số bớt đi 1 nên sau 399 phải là 398 |
6' |
* Bài 3: >, <, = ? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? ? Em có nhận xét gì về các số cần so sánh trong bài ? - Yêu cầu HS làm bài - GV chữa bài, đánh giá ? Tại sao em lại điền 243=200 + 40+3? |
- So sánh các số - Phần a so sánh hai số với nhau được ngay nhưng ở phần b chúng ta phải thực hiện phép tính sau đó mới so sánh hai số với nhau - HS làm bài, 2HS lên bảng 303 < 330 30 + 100 < 131 615 > 516 410 - 10 < 400 + 1 199 < 200 243 = 200 + 40 + 3 - Vì 200 + 40 + 3 = 243 |
5' |
* Bài 4: Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573,… - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài, sau đó chữa bài ? Muốn tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong các số ta phải làm gì ? |
- HS nêu yêu cầu - HS làm bài, chữa bài + Số lớn nhất : 735 + Số bé nhất : 142 - Phải so sánh các số với nhau |
5' |
Bài 5: Viết các số 537, 162, 830,… - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - GV chữa bài, đánh giá ? Muốn viết các số theo một thứ tự ta phải làm gì? |
- HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài, 2HS lên bảng a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 162, 241, 425, 519, 537, 830 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 830, 537, 519, 425, 241, 162 |
5' |
C. Củng cố - Dặn dò ? Khi đọc ( viết) các số có 3 chữ số chúng ta cần đọc ( viết) như thế nào ? - GV nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà làm luyện tập thêm và chuẩn bị bài: Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) |
- Đọc (viết) từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất |
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều