Giáo án Toán 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba mới nhất
Giáo án Toán 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba mới nhất
Xem thử Giáo án Toán 8 KNTT Xem thử PPT Toán 8 KNTT Xem thử Giáo án Toán 8 CTST Xem thử Giáo án Toán 8 CD
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Giáo án Toán 8 (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- HS nêu lên được và nắm vững định lý, biết cách chứng minh định lý.
- Vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của 2 tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đường thẳng trong các hình vẽ ở bài tập
2. Kỹ năng: - Thu thập và vận dụng định lý vừa học về 2 ∆ đồng dạng để nhận biết 2 ∆ đồng dạng .Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học
3. Phát triển năng lực:
- Năng lực tự học: HS lập và thực hiện kế hoạch học tập nghiêm túc, ghi chú bài giải của giáo viên theo các ý chính ( dưới dạng tư duy hoặc sơ đồ khối), tra cứu tài liệu ở thư viện nhà trường theo yêu cầu của nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề: HS phân tích được các tình huống học tập, Phát hiện và nêu được các tình huống co vấn đề,đề xuất được giải pháp giải quyết được sự phù hợp hay khôn tậpg phù hợp
- Năng lực tính toán: HS biết tính toán để vẽ hình cho phù hợp
- Năng lùc hợp tác HS biết hợp tác hỗ trợ nhau trong nhóm để hoàn thành phần việc được giao ; biết nêu những mặt được và mặt thiếu sót của nhóm
4. Thái độ: rèn tính kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Tranh vẽ hình 41, 42, phiếu học tập.
2. Học sinh: đồ dùng, thước com pa, thước đo góc, các định lý.
C. Phương pháp
- Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp,...
D. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức lớp: Kiểm diện(1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (5p)
? phát biểu, vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh định lý trong bài ''trường hợp thứ 2''
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Ghi bảng |
||
---|---|---|---|---|
Hoạt động 1: Khởi động (10’) |
||||
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra - Gọi HS lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm |
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở: a) ∆IEF ~ ∆IMN (cgc) vì có: EIF = MIN (đđ) Vậy MN = 2EF = 3,5.2 = 7(cm) - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng |
1. Phát biểu đlí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác. 2. Cho hình vẽ: a) Hai tam giác IEF và IMN có đồng dạng không? Vì sao? b) Biết EF = 3,5cm. Tính MN |
||
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức |
||||
- Nêu bài toán - GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN) - Yêu cầu HS ghi Gt-Kl của đlí và chứng minh định lí. - GV gợi ý bằng cách đặt ∆A’B’C’ lên trên ∆ABC sao cho Â’ ≡ Â ⇒ Cần phải làm gì? Tại sao ∆AMN = ∆A’B’C’ ? - Từ kết quả trên ta kết luận gì? Đó là nội dung đlí ∆ ~ thứ ba - GV nhấn mạnh lại nội dung định lí và hai bước chứng minh đlí là: – Tạo ra ∆AMN ~∆ABC – Chứng minh ∆AMN = ∆ABC |
- HS vẽ hình vào vở - HS nêu GT-KL - HS: Trên AB đặt AM = A’B’ - HS quan sát, suy nghĩ cách làm Vẽ MN//BC (N∈ AC) ⇒ ∆AMN ~ ∆ABC (đlí ∆ഗ) Xét ∆AMN và ∆A’B’C’ có Â = Â’ (gt) AM = A’B’(cách dựng) AMN = B (đồng vị) mà B = B’ (gt) ⇒ AMN = B’ Vậy ∆AMN = ∆A’B’C’ (gcg) ⇒ ∆A’B’C’ ~ ∆ABC - HS đọc định lí (sgk) HS khác nhắc lại. - HS nghe để nhớ cách chứng minh |
1. Định lí: (sgk) Chứng minh. (sgk) |
||
Áp dụng (18’) |
||||
- Cho HS làm ?1 sgk (câu hỏi, hình vẽ 41 đưa lên bảng phụ) Gọi HS thực hiện - Nhận xét, đánh giá sửa sai - Treo bảng phụ vẽ hình 42, yêu cầu HS thực hiện tiếp ?2 - Nêu lần lượt từng câu hỏi cho HS trả lời, thực hiện. - Lưu ý khi nêu các tam giác đồng dạng phải theo đúng thứ tự đỉnh tương ứng. - Từ 2 tam giác đồng dạng trên ta suy ra gì ? - Tính x? tính y? - Nếu BD là phân giác góc B, ta có tỉ lệ thức nào? - Từ đó làm thế nào để tính BD - Gọi một HS lên bảng thực hiện. - GV theo dõi, giúp đỡ HS làm bài - Cho HS lớp nhận xét |
2. Áp dụng: ?1 Nêu các cặp tam giác đồng dạng. Giải thích? (hình vẽ 41 sgk) ?2 (sgk trang 79) a) Trên hình vẽ có mấy tam giác? Cặp tam giác đồng dạng? b) Tính x, y? c) Tính BC; BD biết BD là phân giác của B |
|||
Hoạt động 4: Vận dụng (5’) |
||||
|
||||
Hoạt động 5: Luyện tập (1’) |
||||
Cho HS nhắc lại nội dung định lí trường hợp đồng dạng thứ ba - Làm bài tập 35, 36, 37 sgk trang 79, 80 - Hướng dẫn bài 37: a) Vận dụng đlí tổng 3 góc trong tam giác b) Vận dụng định lí Pitago. |
* Làm bài tập phần vận dụng. |
5. Hướng dẫn học sinh tự học(2p)
- Học theo SGK, nắm được định lý và chứng minh được định lý của bài.
- Làm các bài tập 35, 37 tr79 SGK
- Làm bài tập 40; 41; 42; 43 tr74 SBT.
Xem thử Giáo án Toán 8 KNTT Xem thử PPT Toán 8 KNTT Xem thử Giáo án Toán 8 CTST Xem thử Giáo án Toán 8 CD