Giải thích sự hình thành liên kết giữa nguyên tử K và Cl nào sau đây là đúng?


Câu hỏi:

Giải thích sự hình thành liên kết giữa nguyên tử K và Cl nào sau đây là đúng?

A. Nguyên tử K nhường 1 electron tạo thành cation K+, nguyên tử Cl nhận 1 electron tạo thành anion Cl-. Các ion trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo nên hợp chất ion.

B. Nguyên tử K nhường 2 electron tạo thành cation K2+, nguyên tử Cl nhận 1 electron tạo thành anion Cl-. Các ion trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo nên hợp chất ion.
C. Nguyên tử K nhường 1 electron tạo thành cation K+, nguyên tử Cl nhận 2 electron tạo thành anion Cl2-. Các ion trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo nên hợp chất ion.
D. Nguyên tử K nhận 1 electron tạo thành cation K+, nguyên tử Cl nhường 1 electron tạo thành anion Cl-. Các ion trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo nên hợp chất ion.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Giai đoạn 1: Hình thành các ion trái dấu.

+ Nguyên tử K nhường 1 electron tạo thành cation K+:

K K+ + 1e.

+ Nguyên tử Cl nhận 1 electron tạo thành anion Cl-:

Cl + 1e Cl-.

Giai đoạn 2: Các ion trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo nên hợp chất ion. Các ion trái dấu kết hợp với nhau theo tỉ lệ sao cho tổng điện tích của các ion trong hợp chất phải bằng không.

K+ + Cl- KCl

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Cánh diều có lời giải hay khác:

Câu 1:

Liên kết ion được hình thành bởi

Xem lời giải »


Câu 2:

Khi các phần tử mang điện tích trái dấu hút nhau tạo thành liên kết hóa học, năng lượng của hệ sẽ

Xem lời giải »


Câu 3:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem lời giải »


Câu 4:

Hợp chất ion nào sau đây được tạo nên bởi các ion đa nguyên tử?

Xem lời giải »


Câu 5:

Phân tử nào sau đây có liên kết ion?

Xem lời giải »


Câu 6:

Tinh thể ion là tinh thể được tạo nên bởi

Xem lời giải »


Câu 7:

Ở điều kiện thường, hợp chất ion thường tồn tại ở dạng

Xem lời giải »


Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Hợp chất tạo nên bởi ion Fe3+ và O2- là hợp chất

(a) cộng hóa trị(b) ion

(c) có công thức Fe2O3 (d) có công thức Fe3O2

Xem lời giải »