Đọc tên của các nguyên tố hóa học có trong mỗi ô trên
Khoa học tự nhiên 7 Bài 2: Nguyên tố hóa học
Luyện tập 5 trang 18 KHTN lớp 7: Đọc tên của các nguyên tố hóa học có trong mỗi ô trên
Trả lời:
Số thứ tự |
Kí hiệu hóa học |
Tên nguyên tố |
Phiên âm quốc tế |
(1) |
Li |
Lithium |
/ˈlɪθiəm/ |
(2) |
He |
Helium |
/ˈhiːliəm/ |
(3) |
Na |
Sodium (Natri) |
/ˈsəʊdiəm/ |
(4) |
Al |
Aluminium (Nhôm) |
/ˌæləˈmɪniəm/ |
(5) |
Ne |
Neon |
/ˈniːɑːn/ |
(6) |
P |
Phosphorus |
/ˈfɑːsfərəs/ |
(7) |
Cl |
Chlorine |
/ˈklɔːriːn/ |
(8) |
F |
Fluorine |
/ˈflɔːriːn/ |
(Chú ý: Phần bôi đỏ dùng để hoàn thành thông tin ở các ô)