Dựa vào bảng, em hãy giải thích cơ chế hình thành một số thói quen
Khoa học tự nhiên lớp 7 Bài 33: Tập tính ở động vật
Câu hỏi thảo luận 4 trang 153 Khoa học tự nhiên 7: Dựa vào bảng, em hãy giải thích cơ chế hình thành một số thói quen bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Trả lời:
Thói quen |
Cách thực hiện |
Hành động lặp lại |
Phần thưởng |
Ghi nhớ từ vựng |
Dán ảnh từ vựng những nơi thường xuyên nhìn thấy. |
Đọc, viết, nhìn ảnh từ vựng cho đến khi thuộc. |
Thuộc được các từ vựng mới, được khen thưởng hoặc tiến bộ trong học tập và trong công việc. |
Đi ngủ đúng giờ |
Nhờ người khác nhắc nhở hoặc để chuông báo đến giờ đi ngủ. |
Thực hiện kiên trì, lặp lại cho đến khi hình thành thói quen đến giờ đó là buồn ngủ và muốn đi ngủ. |
Có sức khỏe tốt, tinh thần sảng khoái để làm việc hiệu quả. |
Đánh răng trước khi ngủ |
Nhờ người khác nhắc nhở hoặc để chuông báo đến giờ đánh răng để đi ngủ. |
Thực hiện kiên trì, lặp lại cho đến khi hình thành thói quen đến giờ đó là cần phải đi đánh răng. |
Tránh sâu răng, đảm bảo răng, miệng, họng đều khỏe mạnh. |
Rửa tay trước khi ăn |
Nhờ người khác nhắc nhở hoặc tự ghi nhớ. |
Thực hiện kiên trì cho đến khi hình thành thói quen đã ăn là phải rửa tay. |
Đảm bảo vệ sinh, tránh mắc các bệnh về đường tiêu hóa, được bố mẹ khen ngợi. |
Dừng lại khi có tín hiệu đèn đỏ giao thông |
Học về luật giao thông, ghi nhớ luật để thực hiện; bị công an nhắc nhở hoặc bị phạt. |
Khi tham gia giao thông, gừng lại khi có tín hiệu đèn đỏ giao thông. |
Đi đúng luật, đảm bảo an toàn cho mình và người khác. |
Cúi chào khi gặp người lớn |
Được người lớn răn dạy để thực hiện. |
Mỗi lần gặp nhiều lớn đều cúi chào, lâu dần sẽ hình thành thói quen. |
Được khen ngoan, được người khác quý mến. |
Ngủ dậy lúc 5h sáng để tập thể dục |
Nhờ người khác nhắc nhở hoặc để chuông báo đến giờ thức dậy và tập thể dục, có thể rủ bạn hoặc người thân đồng hành cùng mình. |
Thực hiện kiên trì, lặp lại cho đến khi hình thành thói quen đến giờ đó là thức dậy và tập thể dục. |
Có sức khỏe tốt, tinh thần sảng khoái để học tập và làm việc. |