Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau Luyện tập 3 trang 29 KHTN lớp 8
Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Khoa học tự nhiên lớp 8 Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí
Luyện tập 3 trang 29 KHTN lớp 8: Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Chất |
Số mol (n) (mol) |
Khối lượng mol (M) (g/mol) |
Khối lượng (m) (gam) |
Cách tính |
Nhôm |
0,2 |
27 |
5,4 |
mAl = 0,2 × 27 = 5,4 (gam) |
Nước |
2 |
? |
? |
? |
Khí oxygen |
? |
? |
16 |
? |
Khí nitơ |
? |
? |
28 |
? |
Sodium chloride |
0,4 |
? |
? |
? |
Magnesium |
? |
? |
12 |
? |
Trả lời:
Áp dụng các công thức:
n=mM(mol)⇒m=n×M(gam); M=mn(g/mol).
Chất |
Số mol (n) (mol) |
Khối lượng mol (M) (g/mol) |
Khối lượng (m) (gam) |
Cách tính |
Nhôm |
0,2 |
27 |
5,4 |
mAl = 0,2 × 27 = 5,4 (gam) |
Nước |
2 |
18 |
36 |
MH2O=1×2+16=18(g/mol) mH2O=2×18=36(gam) |
Khí oxygen |
0,5 |
32 |
16 |
MO2=2×16=32(g/mol) nO2=1632=0,5(mol) |
Khí nitơ |
1 |
28 |
28 |
MN2=2×14=28(g/mol) nN2=2828=1(mol) |
Sodium chloride |
0,4 |
58,5 |
23,4 |
MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 (g/mol) mNaCl = 0,4 × 58,5 = 23,4 (gam) |
Magnesium |
0,5 |
24 |
12 |
MMg = 24 (gam/ mol) nMg=1224=0,5(mol) |