So sánh sự khác biệt về tính chất vật lí, tính chất hoá học
So sánh sự khác biệt về tính chất vật lí, tính chất hoá học và một số ứng dụng quan trọng của nhôm, sắt, vàng.
Khoa học tự nhiên 9 Bài 15: Tính chất chung của kim loại - Cánh diều
Câu hỏi 7 trang 82 KHTN 9: So sánh sự khác biệt về tính chất vật lí, tính chất hoá học và một số ứng dụng quan trọng của nhôm, sắt, vàng.
Trả lời:
- Khác biệt trong tính chất vật lí:
Kim loại Al |
Kim loại Fe |
Kim loại Au |
|
Tính chất vật lí chung |
- Là kim loại có màu trắng bạc, khá mềm, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt và nhẹ. |
- Có màu trắng hơi xám, có tính dẻo, có độ cứng cao và có tính nhiễm từ. |
- Là kim loại có tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có màu vàng lấp lánh. |
Khối lượng riêng (g/cm3) |
2,70 |
7,87 |
19,29 |
Nhiệt độ nóng chảy (oC) |
660 |
1 535 |
1 065 |
- Khác biệt trong tính chất hoá học:
Kim loại Al |
Kim loại Fe |
Kim loại Au |
|
Tác dụng với O2 |
Phản ứng tạo thành oxide kim loại (oxide lưỡng tính). 4Al + 3O2 2Al2O3 |
Phản ứng tạo thành oxide kim loại (oxide base). 3Fe + 2O2 Fe3O4 |
Không phản ứng |
Tác dụng với HCl |
Phản ứng tạo thành muối và giải phóng H2. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 |
Phản ứng tạo thành muối và giải phóng H2. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 |
Không phản ứng |
- Ứng dụng quan trọng:
Kim loại Al |
Kim loại Fe |
Kim loại Au |
Nhôm thường được sử dụng làm dây dẫn điện và là nguyên liệu để sản xuất các vật dụng như khung cửa, vách ngăn, khung máy, … |
Sắt có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất, là thành phần chủ yếu trong gang và thép. |
Vàng được sử dụng làm đồ trang sức, một số chi tiết của vi mạch điện tử,.. |
Lời giải KHTN 9 Bài 15: Tính chất chung của kim loại hay khác:
Câu hỏi 1 trang 77 KHTN 9: Các vật dụng trong hình 15.1 được chế tạo dựa trên ....
Luyện tập 1 trang 78 KHTN 9: Dự đoán khả năng dẫn nhiệt của các kim loại Cu, Al, Fe và Ag ....
Câu hỏi 3 trang 79 KHTN 9: Quan sát đồ trang sức được làm bằng vàng, bạc ....
Câu hỏi 4 trang 80 KHTN 9: Viết các phương trình hoá học minh hoạ một số tính chất hoá học ....