Phân biệt bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và bộ nhiễm sắc thể đơn bội
Phân biệt bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và bộ nhiễm sắc thể đơn bội. Từ đó, xác định bộ nhiễm sắc thể trong tế bào soma và giao tử của một số loài ở Bảng 41.1.
Khoa học tự nhiên 9 Bài 41: Cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể - Chân trời sáng tạo
Hình thành kiến thức mới 3 trang 171 KHTN 9: Phân biệt bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và bộ nhiễm sắc thể đơn bội. Từ đó, xác định bộ nhiễm sắc thể trong tế bào soma và giao tử của một số loài ở Bảng 41.1.
Bảng 41.1. Số lượng nhiễm sắc thể ở một số loài
Loài |
Số lượng nhiễm sắc thể |
Loài |
Số lượng nhiễm sắc thể |
||
2n |
n |
2n |
n |
||
Người |
46 |
? |
Nấm men |
? |
17 |
Ruồi giấm |
? |
4 |
Đậu hà lan |
? |
7 |
Tinh tinh |
48 |
? |
Ngô |
? |
10 |
Gà |
78 |
? |
Cỏ tháp bút |
216 |
? |
Chuột nhắt |
? |
20 |
Cải bắp |
18 |
? |
Trả lời:
- Phân biệt bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và bộ nhiễm sắc thể đơn bội:
Bộ NST đơn bội (Kí hiệu: n) |
Bộ NST lưỡng bội (Kí hiệu: 2n) |
- Tồn tại trong nhân của tế bào giao tử. |
- Tồn tại trong nhân tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai. |
- Có số lượng NST giảm đi một nửa so với bộ NST lưỡng bội (chứa n NST). |
- Có số lượng NST gấp đôi bộ NST đơn bội (chứa 2n NST). |
- NST tồn tại thành từng chiếc và chỉ xuất phát từ 1 nguồn gốc hoặc từ bố hoặc từ mẹ. |
- NST tồn tại thành từng cặp tương đồng (chứa 2 chiếc của mỗi cặp NST tương đồng). |
- Gene tồn tại thành từng chiếc alen. |
- Gene tồn tại thành từng cặp alen. |
- Hoàn thành bảng 41.1:
Bảng 41.1. Số lượng nhiễm sắc thể ở một số loài
Loài |
Số lượng nhiễm sắc thể |
Loài |
Số lượng nhiễm sắc thể |
||
2n |
n |
2n |
n |
||
Người |
46 |
23 |
Nấm men |
34 |
17 |
Ruồi giấm |
8 |
4 |
Đậu hà lan |
14 |
7 |
Tinh tinh |
48 |
24 |
Ngô |
20 |
10 |
Gà |
78 |
39 |
Cỏ tháp bút |
216 |
108 |
Chuột nhắt |
40 |
20 |
Cải bắp |
18 |
9 |
Lời giải bài tập KHTN 9 Bài 41: Cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể hay khác: