Dựa vào website danso.org, cập nhật số liệu dân số của một số quốc gia
Giải sách bài tập Địa lí 10 Bài 19: Dân số và sự phát triển dân số thế giới
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Bài tập 2 trang 65 SBT Địa lí 10 SBT Địa Lí 10 trong Bài 19: Dân số và sự phát triển dân số thế giới. Với lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Địa lí 10.
Bài tập 2 trang 65 SBT Địa lí 10: Dựa vào website danso.org, cập nhật số liệu dân số của một số quốc gia để hoàn thành bảng sau:
5 quốc gia có quy mô dân số lớn nhất và ít nhất trên thế giới tính đến thời điểm hiện tại
Các quốc gia đông dân nhất |
Các quốc gia ít dân nhất |
||||
TT |
Quốc gia |
Quy mô dân số (triệu người) |
TT |
Quốc gia |
Quy mô dân số (triệu người) |
1 |
……………….. |
……………….. |
1 |
……………….. |
……………….. |
2 |
……………….. |
……………….. |
2 |
……………….. |
……………….. |
3 |
……………….. |
……………….. |
3 |
……………….. |
……………….. |
4 |
……………….. |
……………….. |
4 |
……………….. |
……………….. |
5 |
……………….. |
……………….. |
5 |
……………….. |
……………….. |
Tổng |
……………….. |
Tổng |
……………….. |
Lời giải:
Các quốc gia đông dân nhất |
Các quốc gia ít dân nhất |
||||
TT |
Quốc gia |
Quy mô dân số (triệu người) |
TT |
Quốc gia |
Quy mô dân số (người) |
1 |
Trung Quốc |
1448,5 |
1 |
Thành Vatican |
808 |
2 |
Ấn Độ |
1406,8 |
2 |
Tokelau |
1378 |
3 |
Hoa Kỳ |
334,8 |
3 |
Niue |
1616 |
4 |
In-đô-nê-xi-a |
279,1 |
4 |
Quần đảo Falkland |
3534 |
5 |
Pa-ki-xtan |
229,5 |
5 |
Montserrat |
4968 |
Tổng |
3698,7 |
Tổng |
12304 |