Tính tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc
Tính tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc.
Giải SBT Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Kinh tế Trung Quốc
Câu 5 trang 88 SBT Địa Lí 11: Tính tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc.
1. Tính tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc, giai đoạn 2005 – 2020 (lấy năm 2005 bằng 100%) và điền kết quả vào chỗ trống (....) trong bảng dưới đây. (Đơn vị: %).
2. Nhận xét tình hình sản xuất một số sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc, giai đoạn 2005 – 2020.
Lời giải:
♦ Yêu cầu số 1:
Sản phẩm |
2005 |
2010 |
2020 |
Lạc |
100 |
109,7 |
125,9 |
Lúa gạo |
100 |
108,3 |
117,3 |
Lúa mì |
100 |
118,3 |
137,9 |
Thịt bò |
100 |
111,8 |
117,6 |
Thịt lợn |
100 |
110,9 |
90,3 |
♦ Yêu cầu số 2: Nhận xét:
Trong giai đoạn 2005 – 2020, tình hình sản xuất lạc, lúa gạo, lúa mì, thịt bò đều có xu hướng tăng, trong đó lúa mì là sản phẩm có tốc độ tăng trưởng cao nhất, 137,9% so với năm 2005, tăng 31,5 triệu tấn. Trong khi đó, tình hình sản xuất thịt lợn có nhiều biến động, giai đoạn 2005 – 2010, tốc độ tăng trưởng của thịt lợn có xu hướng tăng (110,9% so với 2005) và sản lượng tăng thêm 5,1 triệu tấn. Tuy nhiên, đến 2020, sản lượng thịt lợn giảm xuống còn 42,1 triệu tấn với tốc độ tăng trưởng chỉ đạt 90,3% so với năm 2005.
Lời giải sách bài tập Địa Lí 11 Bài 26: Kinh tế Trung Quốc hay khác:
1 trang 86 SBT Địa Lí 11: Chính sách hiện đại hoá của Trung Quốc vào cuối thập niên ....
2 trang 86 SBT Địa Lí 11: Năm 2020, Trung Quốc có quy mô GDP xếp thứ mấy trên thế giới? ....
4 trang 86 SBT Địa Lí 11: Ý nào dưới đây đúng khi nói về ngành nông nghiệp của Trung Quốc? ....