Dựa vào hình 15.2 trang 150 trong SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây
Dựa vào hình 15.2 trang 150 trong SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Giải SBT Địa Lí 8 Bài 15: Đặc điểm tự nhiên, môi trường và tài nguyên vùng biển đảo Việt Nam - Chân trời sáng tạo
Câu 2 trang 60 SBT Địa Lí 8: Dựa vào hình 15.2 trang 150 trong SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Trạm |
Cô Tô (Quảng Ninh) |
Hoàng Sa (Đà Nẵng) |
Phú Quốc (Kiên Giang) |
– Nhiệt độ + Nhiệt độ tháng cao nhất và nhiệt độ tháng thấp nhất. |
|||
+ Biên độ nhiệt năm |
|||
+ Nhiệt độ trung bình năm |
|||
– Lượng mưa + Lượng mưa tháng cao nhất và lượng mưa tháng thấp nhất |
|||
+ Những tháng có lượng mưa trên 100 mm và những tháng có lượng mưa dưới 100 mm |
|||
+ Tổng lượng mưa trung bình năm |
Trả lời:
Trạm |
Cô Tô (Quảng Ninh) |
Hoàng Sa (Đà Nẵng) |
Phú Quốc (Kiên Giang) |
– Nhiệt độ + Nhiệt độ tháng cao nhất và nhiệt độ tháng thấp nhất. |
- Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng 7. - Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng 1 |
- Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng 5. - Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng 1 |
- Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng 5. - Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng 1 |
+ Biên độ nhiệt năm |
130C |
70C |
30C |
+ Nhiệt độ trung bình năm |
22,80C |
26,80C |
27,30C |
– Lượng mưa + Lượng mưa tháng cao nhất và lượng mưa tháng thấp nhất |
- Tháng có lượng mưa lớn nhất là tháng 8 - Tháng có lượng mưa lớn nhất là tháng 2 |
- Tháng có lượng mưa lớn nhất là tháng 10 - Tháng có lượng mưa lớn nhất là tháng 2 |
- Tháng có lượng mưa lớn nhất là tháng 8 - Tháng có lượng mưa lớn nhất là tháng 2 |
+ Những tháng có lượng mưa trên 100 mm và những tháng có lượng mưa dưới 100 mm |
- Những tháng có lượng mưa trên 100mm: 5, 6, 7, 8, 9, 10. - Những tháng có lượng mưa dưới 100mm: 11, 12, 1, 2, 3, 4. |
- Những tháng có lượng mưa trên 100mm: 6, 7, 8, 9, 10, 11 - Những tháng có lượng mưa dưới 100mm: 12, 1, 2, 3, 4, 5 |
- Những tháng có lượng mưa trên 100mm: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11. - Những tháng có lượng mưa dưới 100mm: 12, 1, 2, 3, 4. |
+ Tổng lượng mưa trung bình năm |
1774mm |
1308mm |
2882mm |
Lời giải sách bài tập Địa Lí 8 Bài 15: Đặc điểm tự nhiên, môi trường và tài nguyên vùng biển đảo Việt Nam hay khác:
1. trang 59 SBT Địa Lí 8: Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng thềm lục địa nước ....
2. trang 59 SBT Địa Lí 8: Việt Nam có nhiều đảo và quần đảo, trong đó có hai quần đảo xa bờ là ....
3. trang 59 SBT Địa Lí 8: Ý nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu vùng biển nước ta? ....
4. trang 59 SBT Địa Lí 8: Gió trên Biển Đông thường thổi theo các hướng ....
5. trang 59 SBT Địa Lí 8: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm hải văn Biển Đông? ....
6. trang 59 SBT Địa Lí 8: Yếu tố tự nhiên của môi trường biển ở nước ta gồm ....